- Từ điển Pháp - Việt
Dématérialisation
Danh từ giống cái
(vật lý học) sự hủy diệt vật chất
Xem thêm các từ khác
-
Démembrement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chia cắt 2 Phản nghĩa 2.1 Remembrement unification Danh từ giống đực Sự chia cắt Phản... -
Démembrer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chặt chân (một con vật khi pha thịt) 1.2 (nghĩa bóng) chia cắt 2 Phản nghĩa 2.1 Rassembler remembrer... -
Démence
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự sa sút trí tuệ 1.2 (nghĩa rộng) sự điên rồ; hành động điên rồ 2 Phản nghĩa 2.1 équilibre... -
Dément
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sa sút trí tuệ 1.2 (nghĩa rộng) điên rồ 2 Danh từ 2.1 Kẻ sa sút trí tuệ Tính từ Sa sút trí tuệ (nghĩa... -
Démenti
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cải chính; lời cải chính 1.2 Cái phủ định; sự việc phủ định (sự việc khác)... -
Démentiel
Tính từ Sa sút trí tuệ Un accès démentiel một cơn sa sút trí tuệ (nghĩa rộng) điên rồ Un projet absolument démentiel một sự... -
Démentir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cải chính 1.2 Bác bỏ, phủ nhận 1.3 Phủ định 1.4 (từ cũ; nghĩa cũ) chối 2 Phản nghĩa 2.1... -
Démesure
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự quá đỗi, sự quá chừng (về tình cảm, thái độ) 2 Phản nghĩa 2.1 Mesure modération pondération... -
Démesurément
Phó từ Quá mức, quá chừng, hết sức Des arbres démesurément hauts những cây cao quá mức -
Démeubler
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lấy hết đồ đạc 2 Phản nghĩa 2.1 Meubler remeubler Ngoại động từ Lấy hết đồ đạc Démeubler... -
Démieller
Ngoại động từ Lấy mật ong ra (khỏi sáp) -
Démilitarisation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự phi quân sự hóa 2 Phản nghĩa 2.1 Armement militarisation Danh từ giống cái Sự phi quân sự... -
Démilitariser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Phi quân sự hóa 2 Phản nghĩa 2.1 Militariser armer Ngoại động từ Phi quân sự hóa Phản nghĩa... -
Démineur
Danh từ giống đực Người gỡ mìn -
Déminéralisation
Danh từ giống cái (y học) sự mất chất khoáng -
Démis
Tính từ Trẹo xương, sai khớp Poignet démis cổ tay trẹo xương -
Démission
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự từ chức 1.2 (nghĩa bóng) sự bỏ, sự thôi (hoạt động...) 2 Phản nghĩa 2.1 Maintien Danh... -
Démissionnaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Từ chức 2 Danh từ 2.1 Người từ chức Tính từ Từ chức Officier démissionnaire sĩ quan từ chức Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.