- Từ điển Pháp - Việt
Dénombrable
Xem thêm các từ khác
-
Dénombrement
Danh từ giống đực Sự đếm, sự kê ra, sự thống kê Dénombrement d\'une population sự thống kê số dân -
Dénombrer
Ngoại động từ đếm, kê ra, thông kê Dénombrer une flotte thống kê một đội tàu -
Dénominateur
Danh từ giống đực (toán học) mẫu số, mẫu thức Réduire au même dénominateur quy đồng mẫu số Dénominateur commun mẫu số... -
Dénominatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (ngôn ngữ học) phát sinh từ danh từ 2 Danh từ giống đực 2.1 (ngôn ngữ học) từ phát sinh từ danh... -
Dénomination
Danh từ giống cái Cách đặt tên, cách gọi tên Tên gọi Grouper plusieurs objets sous une même dénomination gộp nhiều vật lại dưới... -
Dénommer
Ngoại động từ đặt tên, gọi tên Dénommer un nouveau minéral đặt tên một khoáng vật mới (luật học, pháp lý) ghi tên (ai,... -
Dénoncer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tố giác, tố cáo 1.2 Tỏ rõ 1.3 Bãi bỏ 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) thông báo 2 Phản nghĩa 2.1 Cacher... -
Dénonciateur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Kẻ tố giác, kẻ tố cáo 2 Tính từ 2.1 Tố giác, tố cáo Danh từ Kẻ tố giác, kẻ tố cáo Tính từ... -
Dénotation
Danh từ giống cái Sự tỏ rõ; dấu hiệu tỏ rõ (triết học) tên gọi mở rộng -
Dénouement
Mục lục 1 == 1.1 Kết cục, chung cục 1.2 (văn học) điểm mở nút 1.3 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự cởi nút 1.4 Phản nghĩa... -
Dénouer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cởi nút, cởi, mở, gỡ 1.2 Kết cục, kết thúc 2 Phản nghĩa 2.1 Nouer renouer attacher lier Ngoại... -
Dénoyautage
Danh từ giống đực Sự lấy hạch đi, sự lấy hột đi -
Dénoyauter
Ngoại động từ Lấy hạch đi, lấy hột đi Dénoyauter des prunes lấy hột mận đi -
Dénoyer
Ngoại động từ Bơm cạn Dénoyer une mine bơm cạn một hầm mỏ bị ngập -
Dénudation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự tách trần 1.2 (địa chất, địa lý) sự bóc mòn 1.3 Sự trơ trụi (cây không lá;... -
Dénuder
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lột trần, để hở 2 Phản nghĩa 2.1 Couvrir recouvrir garnir Ngoại động từ Lột trần, để hở... -
Dénudé
Tính từ Trần, trơ trụi crâne dénudé đầu hói -
Dénuement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cùng quẫn, sự nghèo khổ 2 Phản nghĩa 2.1 Abondance richesse Danh từ giống đực Sự cùng... -
Dénutrition
Danh từ giống cái (y học) sự mất dinh dưỡng -
Dénué
Tính từ Thiếu, không có Être dénué de tout thiếu mọi thứ Dénué de fondement thiếu cơ sở, không có căn cứ (văn học) cùng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.