- Từ điển Pháp - Việt
Désapprovisionner
Mục lục |
Ngoại động từ
Lấy mất kho trữ
Lấy đạn đi
- Désapprovisionner une arme à feu
- lấy đạn ở một khẩu súng đi
Phản nghĩa
Approvisionner
Xem thêm các từ khác
-
Désargenter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lấy bạc ra, tách bạc ra 1.2 Bỏ lớp mạ bạc đi 1.3 (thân mật) lột hết tiền, làm cháy túi... -
Désargenté
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) hết sạch tiền, cháy túi 2 Phản nghĩa 2.1 Argenté riche Tính từ (thân mật) hết sạch tiền,... -
Désarmant
Tính từ (thân mật) làm cho bớt nghiêm khắc, làm cho phải tha thứ Une naivetée désarmante một sự ngây thơ làm cho phải có thái... -
Désarmement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự lột vũ khí 1.2 Sự giải trừ quân bị 1.3 (hàng hải) sự bỏ hết nhân viên và trang... -
Désarmer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lột vũ khí 1.2 Giải trừ quân bị (một nước...) 1.3 (hàng hải) bỏ hết nhân viên và trang... -
Désarrimage
Danh từ giống đực (hàng hải) sự dịch chuyển hàng xếp, sự xáo trộn hàng xếp -
Désarrimer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (hàng hải) xáo trộn (hàng xếp trên tàu) 2 Phản nghĩa 2.1 Arrimer Ngoại động từ (hàng hải)... -
Désarticulation
Danh từ giống cái Sự sai khớp, sự trật khớp La désarticulation de l\'épaule sự sai khớp vai (y học) sự tháo khớp -
Désarticuler
Ngoại động từ Làm sai khớp, làm trật khớp (y học) tháo khớp -
Désarçonnement
Danh từ giống đực Sự làm ngã ngựa; sự ngã ngựa Sự làm cho lúng túng, sự làm cho cứng họng, sự lúng túng, sự cứng... -
Désarçonner
Ngoại động từ Làm ngã (ngựa) Cheval qui a désaronner son cavalier ngựa làm ngã người cưỡi Làm lúng túng, làm cứng họng Cette... -
Désassemblage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tháo mộng ghép ra, sự long ra 2 Phản nghĩa 2.1 Assemblage Danh từ giống đực Sự tháo... -
Désassimilation
Danh từ giống cái (sinh vật học) sự dị hóa -
Désassimiler
Ngoại động từ (sinh vật học) dị hóa (sinh vật học) làm mất chất đồng hóa -
Désassortir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm lẻ bộ 1.2 (thương nghiệp) làm thiếu bộ hàng buôn, làm thành linh tinh 2 Phản nghĩa 2.1... -
Désastre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tai họa, thảm họa 2 Phản nghĩa 2.1 Aubaine bénédiction bonheur réussite succès Danh từ giống... -
Désastreusement
Phó từ Tai hại, thảm hại -
Désastreux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tai hại, thảm hại 2 Phản nghĩa 2.1 Favorable heureux Tính từ Tai hại, thảm hại Une guerre désastreuse một... -
Désavantage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự thiệt thòi, sự thua thiệt 2 Phản nghĩa 2.1 Avantage bénéfice Danh từ giống đực Sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.