- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Déserter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bỏ đi 1.2 Bỏ 2 Nội động từ 2.1 đào ngũ 2.2 Bỏ ngũ; bỏ hàng ngũ 3 Phản nghĩa 3.1 Rester... -
Déserteur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẻ đào ngũ 1.2 Kẻ bỏ ngũ, kẻ bỏ hàng ngũ 2 Phản nghĩa 2.1 Défenseur fidèle Danh từ giống... -
Désertification
Danh từ giống cái (địa chất, địa lý) sự hoang mạc hóa -
Désertion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đào ngũ 1.2 Sự bỏ ngũ; sự bỏ hàng ngũ 2 Phản nghĩa 2.1 Fidélité ralliement Danh từ giống... -
Désertique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem désert 2 Phản nghĩa 2.1 Fertile Tính từ Xem désert Phản nghĩa Fertile -
Désespoir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự thất vọng; sự tuyệt vọng 1.2 Mối lo buồn 2 Phản nghĩa 2.1 Confiance espérance espoir... -
Désespérance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tuyệt vọng 2 Phản nghĩa 2.1 Espérance Danh từ giống cái Sự tuyệt vọng Phản nghĩa Espérance -
Désespérant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm) tuyệt vọng, (làm) nản chí, (làm) hết trông mong 1.2 Tồi tệ, khó chịu 2 Phản nghĩa 2.1 Consolant... -
Désespérer
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Mất hy vọng, tuyệt vọng 1.2 Không hy vọng, không trông mong 2 Ngoại động từ 2.1 Làm thất vọng,... -
Désespéré
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tuyệt vọng 2 Danh từ 2.1 Kẻ tuyệt vọng 3 Phản nghĩa 3.1 Confiant consolé heureux Tính từ Tuyệt vọng... -
Désespérément
Phó từ (một cách) tuyệt vọng -
Déshabillage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cởi áo quần 1.2 Tình trạng ăn mặc hở hang (phụ nữ) 1.3 Sự vạch trần Danh từ giống... -
Déshabillé
Danh từ giống đực Quần áo trong nhà en déshanillé ăn mặc không chải chuốt, ăn mặc xuềnh xoàng -
Déshabituer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm mất thói quen 2 Phản nghĩa 2.1 Accoutumer habituer Ngoại động từ Làm mất thói quen Déshabituer... -
Désherbant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (để) trừ cỏ 2 Danh từ giống đực 2.1 Thuốc trừ cỏ Tính từ (để) trừ cỏ Danh từ giống đực... -
Désherber
Ngoại động từ Giẫy cỏ Désherber un champ giẫy cỏ đám đất -
Déshonneur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự mất danh dự, sự ô danh 1.2 điều (làm) mất danh dự, điều (làm) ô danh 2 Phản nghĩa... -
Déshonnête
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bất nhã, trơ tráo 2 Phản nghĩa 2.1 Convenable décent honnête Tính từ Bất nhã, trơ tráo Action déshonnête... -
Déshonnêtement
Phó từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) bất nhã, trơ tráo -
Déshonnêteté
Danh từ giống cái (từ cũ, nghĩa cũ) sự bất nhã, sự trơ tráo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.