- Từ điển Pháp - Việt
Discrase
Xem thêm các từ khác
-
Discret
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kín đáo 1.2 Thận trọng 1.3 Rời, không liên tục 1.4 Phản nghĩa Indélicat, indiscret; criard, voyant Tính... -
Discrete
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kín đáo 1.2 Thận trọng 1.3 Rời, không liên tục 1.4 Phản nghĩa Indélicat, indiscret; criard, voyant Tính... -
Discriminant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tách biệt, phân biệt 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (toán học) biệt số, biệt thức Tính từ Tách biệt,... -
Discriminante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tách biệt, phân biệt 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (toán học) biệt số, biệt thức Tính từ Tách biệt,... -
Discriminateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( rađiô) bộ giải điều Danh từ giống đực ( rađiô) bộ giải điều -
Discrimination
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự phân biệt 1.2 (kinh tế) tài chính khả năng sai biệt giá 1.3 Phản nghĩa Confusion, mélange,... -
Discriminatoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Phân biệt đối xử Tính từ Phân biệt đối xử Mesures discriminatoires biện pháp phân biệt đối xử -
Discriminer
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (văn học) tách biệt, phân biệt Nội động từ (văn học) tách biệt, phân biệt -
Discrètement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Kín đáo 2 Phản nghĩa 2.1 Ostensiblement indiscrètement Phó từ Kín đáo Intervenir discretement can thiệp kín... -
Discrédit
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự mất giá (của hồi phiếu...) 1.2 Sự mấy uy tín, sự mất tín nhiệm 2 Phản nghĩa 2.1... -
Discrétion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự kín đáo; vẻ kín đáo 1.2 Sự thận trọng 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) sự định đoạt; sự... -
Disculpation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự giải tội, sự thân oan (cho ai) 1.2 Phản nghĩa Accusation, inculpation... -
Disculper
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giải tội cho, thân oan cho 1.2 Phản nghĩa Accuser, incriminer, inculper Ngoại động từ Giải tội... -
Discursif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) suy ý lôgic 1.2 Tản mạn, phân tán Tính từ (triết học) suy ý lôgic Faculté discursive khả... -
Discussif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tranh luận Tính từ Tranh luận Question entrée dans la phase discussive vấn đề vào giai đoạn tranh luận -
Discussion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận 1.2 (toán học) sự biện luận 1.3 Phản nghĩa Acceptation,... -
Discussive
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tranh luận Tính từ Tranh luận Question entrée dans la phase discussive vấn đề vào giai đoạn tranh luận -
Discutable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Còn phải bàn cãi, không chắc đúng 1.2 Phản nghĩa Incontestable, évident, indiscutable Tính từ Còn phải... -
Discutailler
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (nghĩa xấu) bàn cãi vặt Ngoại động từ (nghĩa xấu) bàn cãi vặt -
Discuter
Mục lục 1 Động từ 1.1 Thảo luận, bàn cãi, tranh luận Động từ Thảo luận, bàn cãi, tranh luận Discuter un projet de loi thảo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.