- Từ điển Pháp - Việt
Dystopie
Xem thêm các từ khác
-
Dystrophiant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) gây loạn dưỡng Tính từ (y học) gây loạn dưỡng -
Dystrophiante
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) gây loạn dưỡng Tính từ (y học) gây loạn dưỡng -
Dystrophie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng loạn đưỡng Danh từ giống cái (y học) chứng loạn đưỡng -
Dystrophique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) loạn dưỡng Tính từ (y học) loạn dưỡng -
Dysurie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng khó đái Danh từ giống cái (y học) chứng khó đái -
Dysurique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Khó đái 1.2 Danh từ 1.3 (y học) người mắc chứng khó đái Tính từ Khó đái Danh từ (y học) người... -
Dytique
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) con cà niễng; con niềng niễng Danh từ giống đực (động vật học) con... -
Dèche
Danh từ giống cái (thông tục) cảnh túng quẫn Tomber dans la dèche sa vào cảnh túng quẫn -
Dème
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) khu phố; tổng (cổ Hy Lạp) 2 Danh từ giống cái 2.1 Thớt đế đe (thợ rèn) Danh... -
Déballer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tháo dỡ, dỡ (kiện hàng...) 1.2 Bày (hàng) 1.3 (nghĩa bóng, thân mật) thổ lộ 2 Phản nghĩa 2.1... -
Débandade
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự chạy tán loạn 2 Phản nghĩa 2.1 Discipline ordre Danh từ giống cái Sự chạy tán loạn à... -
Débarbouiller
Ngoại động từ Lau, rửa Débarbouiller le visage rửa mặt (thân mật) giúp thoát khỏi khó khăn -
Débarcadère
Danh từ giống đực Bến tàu, bến thuyền (đường sắt) trạm dỡ hàng -
Débarquer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Dỡ (hàng) cho lên bờ, cho xuống xe (hành khách) 1.2 (quân sự) cho đổ bộ 1.3 (thân mật) tống... -
Débarrasser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Dẹp gọn, thu dọn 1.2 Loại bỏ, bỏ, cởi, cất 2 Phản nghĩa 2.1 Embarrasser entraver gêner Ngoại... -
Débauche
Mục lục 1 == 1.1 Sự trụy lạc, sự bê tha 1.2 Sự quá lạm, sự quá nhiều 1.3 Phản nghĩa 1.3.1 Frugalité sobriété Austérité chasteté... -
Débaucher
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xúi bỏ việc 1.2 Giãn (thợ) 1.3 Làm hư hỏng, trụy lạc hóa 2 Phản nghĩa 2.1 Embaucher Moraliser... -
Débile
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Yếu, suy yếu 2 Danh từ 2.1 (y học) người thôn (cũng débile mental) 3 Phản nghĩa 3.1 Fort vigoureux Tính... -
Débilitant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm yếu người, làm suy yếu 2 Phản nghĩa 2.1 Revigorant tonique vivifiant Tính từ Làm yếu người, làm... -
Débiliter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm yếu, làm suy yếu 2 Phản nghĩa 2.1 Foortifier tonifier vivifier Ngoại động từ Làm yếu, làm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.