Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Embarrassante

Mục lục

Tính từ

Cồng kềnh, vướng
Colis embarrassant
gói hàng cồng kềnh
Rắc rối, khó xử, làm lúng túng
Problème emebarrassant
bài tính rắc rối
Cas embarrassant
trường hợp khó xử
Phản nghĩa Agréable, facile.

Xem thêm các từ khác

  • Embarrasser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm vướng, làm tắc, làm nghẽn 1.2 Làm cho lúng túng, làm cho khó nghĩ 1.3 Làm (cho) rắc rối...
  • Embarrassé

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lúng túng, bối rối 2 Phản nghĩa 2.1 Libre aisé naturel [[]] Tính từ Lúng túng, bối rối Air embarrassé...
  • Embarrer

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Thọc đòn xuống dưới mà bẩy lên Nội động từ Thọc đòn xuống dưới mà bẩy lên
  • Embarrure

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thú y học) vết thương (do) vấp vào then chuồng 1.2 (xây dựng) sự trét nóc (nhà) 1.3 (y học)...
  • Embase

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kỹ thuật) nền đỡ Danh từ giống cái (kỹ thuật) nền đỡ
  • Embasement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (xây dựng) chân tường Danh từ giống đực (xây dựng) chân tường
  • Embastillement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (đùa cợt) sự tống ngục, sự bỏ tù Danh từ giống đực (đùa cợt) sự tống ngục, sự...
  • Embastiller

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (đùa cợt) tống ngục, bỏ tù 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) xây lầu pháo đài xung quanh Ngoại động...
  • Embastionnement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự xây pháo đài bao quanh Danh từ giống đực Sự xây pháo đài bao quanh
  • Embastionner

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Xây pháo đài xung quanh Ngoại động từ Xây pháo đài xung quanh
  • Embatage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực embattage embattage
  • Embatre

    Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ embattre embattre
  • Embattage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự lắp vành sắt (vào bánh xe) Danh từ giống đực Sự lắp vành sắt (vào bánh xe)
  • Embatteur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thợ lắp vành bánh Danh từ giống đực Thợ lắp vành bánh
  • Embattre

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đắp vành sắt (vào bánh xe) Ngoại động từ Đắp vành sắt (vào bánh xe)
  • Embauchage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tuyển dụng (công nhân) Danh từ giống đực Sự tuyển dụng (công nhân)
  • Embauche

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khả năng tuyển dụng Danh từ giống cái Khả năng tuyển dụng Il n\'y a pas d\'embauche sur le...
  • Embaucher

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tuyển dụng, thuê (công nhân) 1.2 (thân mật) dụ, kéo 1.3 Danh từ 1.4 Người tuyển dụng công...
  • Embauchoir

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái cốt giày, cái phom giày Danh từ giống đực Cái cốt giày, cái phom giày
  • Embaumement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ướp xác Danh từ giống đực Sự ướp xác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top