Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Escadronner

Mục lục

Nội động từ

Thao diễn theo đại đội

Xem thêm các từ khác

  • Escagasser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (thân mật) đập chết 1.2 Làm cho mệt Ngoại động từ (thân mật) đập chết Làm cho mệt
  • Escalade

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự leo bằng thang 1.2 Sự leo 1.3 Sự trèo vào (nhà, qua cửa sổ, qua mái nhà... để ăn trộm...)...
  • Escalader

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Trèo, leo 1.2 Phản nghĩa Descendre, dévaler Ngoại động từ Trèo, leo Escalader un mur trèo tường...
  • Escalator

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cầu thang máy Danh từ giống đực Cầu thang máy
  • Escale

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bến (tàu, máy bay) 1.2 Sự đỗ lại (để lấy chất đốt, để lấy hành khách) Danh từ giống...
  • Escalier

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cầu thang Danh từ giống đực Cầu thang Escalier mécanique cầu thang máy faire des escaliers dans...
  • Escalope

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lát thịt (thường là thịt bê); lát cá Danh từ giống cái Lát thịt (thường là thịt bê);...
  • Escaloper

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (bếp núc) thái thành lát Ngoại động từ (bếp núc) thái thành lát
  • Escalpe

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự lột mảng da đầu Danh từ giống cái Sự lột mảng da đầu
  • Escamotable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể gấp lại (bánh xe máy bay...) Tính từ Có thể gấp lại (bánh xe máy bay...)
  • Escamotage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cất lén đi, sự làm biến đi 1.2 Sự nẫng nhẹ 1.3 Sự tránh né 1.4 Sự gấp lại (bánh...
  • Escamoter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cất lén đi, làm biến đi, giấu đi (trong trò quỷ thuật) 1.2 Nẫng nhẹ 1.3 Đọc lướt 1.4 Tránh...
  • Escamoteur

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người cất lén, người làm biến đi 1.2 Kẻ nẫng nhẹ 1.3 Người tránh né Danh từ Người cất lén,...
  • Escamoteuse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái escamoteur escamoteur
  • Escamper

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 (thân mật) chuồn đi Nội động từ (thân mật) chuồn đi
  • Escampette

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái Prendre la poudre d\'escampette ) (thân mật) chuồn đi
  • Escapade

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự trốn, sự lẩn trốn Danh từ giống cái Sự trốn, sự lẩn trốn Escapade d\'écolier sự...
  • Escape

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (kiến trúc) thân cột 1.2 (kiến trúc) gốc cột Danh từ giống cái (kiến trúc) thân cột (kiến...
  • Escarbille

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bụi than cháy dở (phụt ra từ ống khói đầu máy xe lửa...) Danh từ giống cái Bụi than cháy...
  • Escarbot

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bọ vừng; bọ hưng (từ thông thường chỉ một số bọ cánh cứng) Danh từ giống đực...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top