- Từ điển Pháp - Việt
Esthétiquement
Phó từ
Về mặt mỹ học, về mặt thẩm mỹ
Xem thêm các từ khác
-
Esthétisme
Danh từ giống đực Trường phái hồi cổ (về (văn học), nghệ thuật) -
Estimable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đáng quý mến 1.2 Có giá trị 1.3 Phản nghĩa Inestimable. Indigne, méprisable, vil Tính từ Đáng quý mến... -
Estimateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) người đánh giá Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) người đánh... -
Estimatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ước tính Tính từ Ước tính Etat estimatif bảng ước tính -
Estimation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đánh giá, sự bình giá, sự định giá 1.2 Sự ước tính Danh từ giống cái Sự đánh... -
Estimative
Mục lục 1 Xem estimatif Xem estimatif -
Estimatoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đánh giá, bình giá Tính từ Đánh giá, bình giá -
Estime
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự quý mến 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) danh tiếng 1.3 Phản nghĩa Déconsidération, décri, dédain,... -
Estimer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đánh giá, định giá 1.2 Ước tính 1.3 Cho là, coi là; tưởng rằng 1.4 Quý mến; thích 1.5 Phản... -
Estivage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chăn (gia súc) qua hè Danh từ giống đực Sự chăn (gia súc) qua hè -
Estival
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem été Tính từ Xem été Plante estivale cây mùa hè -
Estivale
Mục lục 1 Xem estival Xem estival -
Estivant
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người đi nghỉ hè Danh từ Người đi nghỉ hè -
Estivante
Mục lục 1 Xem estivant Xem estivant -
Estivation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (động vật học) sự ngủ hè (của một số động vật) 1.2 (thực vật học) tiền khai hoa... -
Estive
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (hàng hải) sự ép gọn (hàng hóa, để đỡ choán chỗ trên tàu) Danh từ giống cái (hàng hải)... -
Estiver
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chăn (gia súc) qua hè 1.2 Nội động từ 1.3 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) qua hè Ngoại động từ... -
Estoc
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) gươm nhọn Danh từ giống đực (sử học) gươm nhọn d\'estoc et de taille vừa đâm... -
Estocade
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cú đâm hạ sát (bò đấu, trong cuộc đấu bò) Danh từ giống cái Cú đâm hạ sát (bò đấu,... -
Estocader
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Đâm (bằng gươm) Nội động từ Đâm (bằng gươm)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.