Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Expresse

Mục lục

Tính từ giống cái

exprès
)

Xem thêm các từ khác

  • Expressif

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có ý vị 1.2 Biểu cảm 1.3 Phản nghĩa Inexpressif. Figé. Morne Tính từ Có ý vị Regard expressif cái nhìn...
  • Expression

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự phát biểu, sự biểu lộ; sự biểu hiện 1.2 Vẻ, sắc mặt 1.3 Ý vị 1.4 Từ ngữ; thành...
  • Expressionnisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nghệ thuật) chủ nghĩa biểu hiện; xu hướng biểu hiện Danh từ giống đực (nghệ thuật)...
  • Expressionniste

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 (nghệ thuật) người theo chủ nghĩa biểu hiện; người theo xu hướng biểu hiện Tính từ...
  • Expressive

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái expressif expressif
  • Expressivement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có ý vị 1.2 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) biểu cảm Phó từ (từ hiếm, nghĩa...
  • Expressivité

    Danh từ giống cái ý vị (sinh vật học; sinh lý học) độ biểu hiện
  • Expressément

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Rõ ràng, dứt khoát 1.2 Cốt để 2 Phản nghĩa 2.1 Tacitement Phó từ Rõ ràng, dứt khoát Cốt để Ceci est...
  • Exprimable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể biểu đạt, có thể tỏ bày 1.2 Phản nghĩa Inexprimable Tính từ Có thể biểu đạt, có thể...
  • Exprimer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Biểu đạt, biểu lộ, tỏ bày; biểu thị 1.2 (văn học) ép lấy (nước) 1.3 Phản nghĩa Cacher,...
  • Expromission

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (luật học, pháp lý) sự nhận nợ thay Danh từ giống cái (luật học, pháp lý) sự nhận nợ...
  • Expropriant

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Kẻ trưng dụng 1.2 Tính từ 1.3 Trưng dụng Danh từ Kẻ trưng dụng Tính từ Trưng dụng
  • Expropriante

    Mục lục 1 Xem expropriant Xem expropriant
  • Expropriateur

    Mục lục 1 Tính từ & danh từ Tính từ & danh từ expropriant expropriant
  • Expropriation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự trưng dụng Danh từ giống cái Sự trưng dụng
  • Expropriatrice

    Mục lục 1 Xem expropriateur Xem expropriateur
  • Exproprier

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Trưng dụng Ngoại động từ Trưng dụng
  • Exproprié

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bị trưng dụng 2 Danh từ 2.1 Người có của bị trưng dụng Tính từ Bị trưng dụng Maison expropriée...
  • Expulser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đuổi, tống cổ ra, trục xuất 1.2 Tống ra 1.3 Phản nghĩa Accueillir, admettre, recevoir Ngoại động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top