Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Flac!

Mục lục

Thán từ

Bõm! (tiếng rơi vào nước)
Bốp! (đánh một cái tát)

Xem thêm các từ khác

  • Flache

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chỗ bị bóc vỏ (ở thân cây) 1.2 Chỗ lún (ở mặt lát) 1.3 Vũng nước Danh từ giống cái...
  • Flacher

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (lâm nghiệp) đẽo (thân mật cây) để đóng dấu Ngoại động từ (lâm nghiệp) đẽo (thân...
  • Flacherie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bệnh tầm bủng Danh từ giống cái Bệnh tầm bủng
  • Flacheuse

    Mục lục 1 Xem flacheux Xem flacheux
  • Flacheux

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bị bóc vỏ (cây) Tính từ Bị bóc vỏ (cây)
  • Flacon

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lọ, bình Danh từ giống đực Lọ, bình Flacon à parfum lọ nước hoa Boire flacon de liqueur uống...
  • Flaconnage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Việc làm lọ thủy tinh Danh từ giống đực Việc làm lọ thủy tinh
  • Flaconnerie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chai lọ (nói chung) Danh từ giống cái flaconnage flaconnage Chai lọ (nói chung)
  • Flaconnier

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Túi đựng chai lọ, hộp đựng chai lọ 1.2 Công nhân làm chai lọ Danh từ giống đực Túi...
  • Flacourtia

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây mùng quân Danh từ giống đực (thực vật học) cây mùng quân
  • Flagada

    Mục lục 1 Tính từ không đổi 1.1 Nhược; lụi đi Tính từ không đổi Nhược; lụi đi
  • Flagellant

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) tu sĩ tự đánh rơi (thế kỷ 13 và 14) Danh từ giống đực (sử học) tu sĩ tự...
  • Flagellaria

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây mây vọt Danh từ giống cái (thực vật học) cây mây vọt
  • Flagellateur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Người đánh roi Danh từ giống đực Người đánh roi
  • Flagellation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đánh roi; sự tự đánh roi 1.2 Bức tranh chúa Giê Su bị đánh roi 1.3 Sự gõ ngón tay xoa...
  • Flageller

    Mục lục 1 Bản mẫu:Flagelles 1.1 Ngoại động từ 1.2 Đánh roi 1.3 (nghĩa bóng) đả kích, lên án Bản mẫu:Flagelles Ngoại động...
  • Flagellie

    Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực flagellum flagellum
  • Flagellium

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sinh vật học, sinh lý học) roi Danh từ giống đực (sinh vật học, sinh lý học) roi
  • Flageolant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Run (chân) Tính từ Run (chân)
  • Flageolante

    Mục lục 1 Xem flageolant Xem flageolant
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top