- Từ điển Pháp - Việt
Franc
Tính từ ( tính từ giống cái franche)
Được miễn
- Marchandise franche de tout droit
- hàng hóa được miễn mọi thứ thuế
Thực thà, thẳng thắn
Rõ ràng, minh bạch
Thực sự, chính cống
(luật học, pháp lý) tròn, đủ
Thuộc giống tốt
(nghệ thuật) mạnh dạn
- Pinceau franc
- nét bút mạnh dạn
- arbre franc
- (nông nghiệp) cây thuộc một dòng đã được cải tạo (để làm gốc ghép)
- avoir ses coudées franches coudée
- coudée
- être franc du collier collier
- collier
- franc de pied
- (nông nghiệp) không phải là cây ghép (cây)
- franc de port
- không phải trả cước phí
- franc jeu
- lối xử sự thẳng thắn
- terre franche
- đất có thành phần cân đối, đất tốt
Phản nghĩa Assujetti, taxé. Artificieux, disssimulé, hypocrite, menteur, sournois. Equivoque, louche. Douteux.
Tính từ ( tính từ giống cái franque)
(thuộc) dân tộc Frăng
Phó từ
(văn học) thẳng thắn, không úp mở
- Parler franc
- nói thẳng thắn
Danh từ giống đực
Đồng frăng (tiền của Pháp, Bỉ, Thuỵ Sĩ...)
(nông nghiệp) cây thuộc một dòng đã được cải tạo (thường dùng làm gốc ghép)
Xem thêm các từ khác
-
Franc-alleu
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) đất miễn thuế (thời phong kiến) Danh từ giống đực (sử học) đất miễn... -
Franc-bord
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đất bãi bờ sông 1.2 (hàng hải) mức nổi Danh từ giống đực Đất bãi bờ sông (hàng... -
Franc-bourgeois
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) thị dân tự do Danh từ giống đực (sử học) thị dân tự do -
Franc-comtois
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) xứ Phơ-răng sơ Công-tê Tính từ (thuộc) xứ Phơ-răng sơ Công-tê -
Franc-comtoise
Mục lục 1 Xem franc-comtois Xem franc-comtois -
Franc-fief
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) thuế mua đất phong Danh từ giống đực (sử học) thuế mua đất phong -
Franc-filin
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (hàng hải) chão mềm Danh từ giống đực (hàng hải) chão mềm -
Franc-funin
Mục lục 1 Xem franc-filin Xem franc-filin -
Franc-jeu
Mục lục 1 Danh từ giống đực, tính từ Danh từ giống đực, tính từ fair-play fair-play -
Franc-mariage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) đám cưới dân tự do (thời phong kiến) Danh từ giống đực (sử học) đám cưới... -
Franc-parler
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tự do ăn nói Danh từ giống đực Sự tự do ăn nói -
Franc-saure
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cá trích khô rất mặn Danh từ giống đực Cá trích khô rất mặn -
Franc-servant
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) dân tự do có đặc quyền (thời phong kiến) Danh từ giống đực (sử học) dân... -
Franc-tireur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Quân du kích ( Pháp) 1.2 (nghĩa bóng) người hành động lẻ (không theo kỷ luật của một... -
Franche
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái franc franc -
Franchement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Thực thà, thẳng thắn 1.2 Mạnh dạn, không ngần ngại 1.3 Hoàn toàn, thực là 1.4 Không úp mở, thẳng,... -
Franchir
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Nhảy qua 1.2 Vượt, vượt qua Ngoại động từ Nhảy qua Franchir un fossé nhảy qua rào Vượt,... -
Franchise
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự miễn, sự miễn trừ 1.2 Tính thực thà, tính thẳng thắn 1.3 (nghệ thuật, từ hiếm; nghĩa... -
Franchising
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực franchissage franchissage -
Franchissage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thương nghiệp) hợp đồng ủy thác Danh từ giống đực (thương nghiệp) hợp đồng ủy...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.