- Từ điển Pháp - Việt
Frisetie
Xem thêm các từ khác
-
Frison
Mục lục 1 Bản mẫu:Frisonne 1.1 Danh từ giống đực 1.2 Búp tóc xoăn 1.3 (kỹ thuật) phoi xoăn 1.4 Tính từ 1.5 (thuộc) xứ Phơ-ri-dơ... -
Frisottant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xoăn tít Tính từ Xoăn tít -
Frisotter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Uốn xoăn tít lại 1.2 Nội động từ 1.3 Xoăn tít lại Ngoại động từ Uốn xoăn tít lại Nội... -
Frisque
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ cũ; nghĩa cũ) hoạt bát; bảnh bao Tính từ (từ cũ; nghĩa cũ) hoạt bát; bảnh bao Jeunes femmes frisques... -
Frisquet
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) rét buốt, lạnh buốt 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (văn học) gió lạnh buốt Tính từ (thân... -
Frissant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Chiếu lướt Tính từ Chiếu lướt Lumière frisante ánh sáng chiếu lướt -
Frissante
Mục lục 1 Xem frissant Xem frissant -
Frisson
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (y học) cơn run rét 1.2 Sự run, sự rùng mình (vì rét) 1.3 (nghĩa bóng) sự run lên (vì sợ,... -
Frissonnant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Run, rùng mình 1.2 (thơ ca) rung rinh Tính từ Run, rùng mình (thơ ca) rung rinh -
Frissonnante
Mục lục 1 Xem frissonnant Xem frissonnant -
Frissonnement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự run, sự rùng mình 1.2 (thơ ca) sự rung rinh Danh từ giống đực Sự run, sự rùng mình... -
Frissonner
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Run, rùng mình 1.2 (thơ ca) rung rinh, rung động Ngoại động từ Run, rùng mình (thơ ca) rung rinh,... -
Frisure
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cách uốn tóc; tình trạng tóc xoăn 1.2 Món tóc xoăn Danh từ giống cái Cách uốn tóc; tình... -
Frite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khoai tây rán 1.2 Đồng âm Fritte. Danh từ giống cái Khoai tây rán Đồng âm Fritte. -
Friteau
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bánh rán 1.2 Món tẩm bột rán Danh từ giống đực Bánh rán Món tẩm bột rán -
Friterie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chỗ rán cá (trong nhà máy cá hộp) 1.2 Quán (bán) khoai tây rán Danh từ giống cái Chỗ rán... -
Friteuse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Chảo rán Danh từ giống cái Chảo rán -
Fritillaire
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cây bối mẫu Danh từ giống cái Cây bối mẫu -
Friton
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tóp mỡ Danh từ giống đực Tóp mỡ -
Fritot
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực friteau friteau
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.