Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Glacer

Mục lục

Ngoại động từ

Làm đông, (làm) đóng băng
Froid à glacer les rivières
lạnh đến mức làm đóng băng sông ngòi
Ướp lạnh
Glacer du vin
ướp lạnh rượu nho
Làm giá lạnh
Le vent m'a glacé
gió làm tôi giá lạnh
Quand l'âge nous glace
khi tuổi già làm lòng ta giá lạnh đi
Làm (cho) ớn
Attitude qui glace les gens
thái độ làm ớn người
Cet examinateur glace les candidats
viên giám khảo đó làm cho thí sinh ớn
Làm đờ ra, làm hoảng sợ
Ce hurlement dans la nuit les glace d'horreur
tiếng hú trong đêm khuya làm cho họ đờ ra vì khiếp sợ
Làm láng
Glacer une étoffe
làm láng tấm vải
Tráng mặt (bánh ngọt.)
Phản nghĩa Dégeler, fondre, br‰ler, chauffer, échauffer, réchauffer; attirer, émouvoir, encourager, enivrer, enthousiasmer, exciter

Xem thêm các từ khác

  • Glacerie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nghề làm kính; nghề buôn kính; nhà máy kính 1.2 Nghề làm kem nước đá; nghề bán kem nước...
  • Glaceur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thợ láng (giấy, vải.) Danh từ giống đực Thợ láng (giấy, vải.)
  • Glaceuse

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nhiếp ảnh) máy láng ảnh Danh từ giống cái (nhiếp ảnh) máy láng ảnh
  • Glaceux

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có vết mờ, có vết nổ (viên ngọc) Tính từ Có vết mờ, có vết nổ (viên ngọc)
  • Glaciaire

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem glacier 1 1.2 Đồng âm Glacière Tính từ Xem glacier 1 Erosion glaciaire sự xói mòn do sông băng Périodes...
  • Glacial

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lạnh buốt, băng giá 1.2 Lạnh lùng, lạnh lẽo 1.3 ( hóa học) băng 1.4 Phản nghĩa Ardent, br‰lant, chaud;...
  • Glaciale

    Mục lục 1 Xem glacial Xem glacial
  • Glacialement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (từ hiếm; nghĩa ít dùng) lạnh lùng, lạnh lẽo Phó từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng) lạnh lùng, lạnh lẽo...
  • Glaciation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đóng băng 1.2 (địa lý; địa chất) thời kỳ sông băng Danh từ giống cái Sự đóng băng...
  • Glaciellisation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tác động của băng nổi Danh từ giống cái Tác động của băng nổi
  • Glacier

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (địa lý; địa chất) sông băng, băng hà 1.2 Người làm kem nước đá; người bán kem nước...
  • Glaciologie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khoa sông băng, băng hà học Danh từ giống cái Khoa sông băng, băng hà học
  • Glaciologiste

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà băng hà học Danh từ Nhà băng hà học
  • Glaciologue

    Mục lục 1 Xem glaciologiste Xem glaciologiste
  • Glacis

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bờ dốc, mái dốc 1.2 (hội họa) lớp tráng Danh từ giống đực Bờ dốc, mái dốc (hội...
  • Glacière

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tủ ướp lạnh, chạn lạnh 1.2 (nghĩa bóng, thân mật) nơi lạnh giá, nơi rét buốt 1.3 (địa...
  • Gladiateur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) đấu sĩ Danh từ giống đực (sử học) đấu sĩ
  • Gladite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) glađit Danh từ giống cái (khoáng vật học) glađit
  • Glagolitique

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) chữ Gla-gôn Tính từ (thuộc) chữ Gla-gôn
  • Glaie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vòm lò thủy tinh Danh từ giống cái Vòm lò thủy tinh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top