- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Gré
Danh từ giống đực Sở thích; ý muốn (chỉ dùng trong thành ngữ) à mon gré theo ý tôi au gré de tùy theo, tùy sở thích, theo... -
Grébiche
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bìa cài vở 1.2 Dòng chữ đề tên nhà in (trong một bản in) 1.3 Nẹp viền (các đồ bằng da)... -
Gréciser
Ngoại động từ Hy Lạp hóa (một từ) -
Grécité
Danh từ giống cái Tính Hy Lạp -
Gréco-latin
Tính từ Hy-la Langues gréco-latines ngôn ngữ Hy-la -
Gréco-romain
Tính từ Hy-La L\'art gréco-romain nghệ thuật Hy-La -
Gréement
Danh từ giống đực (hàng hải) Như gréage Buồm chão (của tàu thuyền) -
Gréer
Ngoại động từ (hàng hải) trang bị buồm chão (cho tàu thuyền) -
Grégaire
Tính từ Sống thành đàn; mọc thành cụm Tập quần Tendance grégaire khuynh hướng tập quần Instinct grégaire bản năng tập quần -
Grégarisme
Danh từ giống đực Xu hướng sống thành đàn; sự sống thành bầy Bản năng tập quần -
Grégeois
Tính từ Feu grégeois+ (sử học) thuốc hỏa công -
Grégorien
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc giáo hoàng) Grê-goa 2 Danh từ giống đực 2.1 Như plain-chant Tính từ (thuộc giáo hoàng) Grê-goa... -
Grémil
Danh từ giống đực (thực vật học) vỏ ngọc -
Grémille
Danh từ giống cái (động vật học) cá grêmi (họ cá pecca) (cũng) perche goujonnière -
Grésage
Danh từ giống đực Sự mài bằng đá mài cát kết -
Gréseux
Tính từ Xem grès -
Grésil
Danh từ giống đực Mưa đá nhỏ hạt -
Grésillement
Danh từ giống đực Sự kêu lách tách; tiếng lách tách Tiếng dế kêu -
Grésiller
động từ không ngôi Mưa đá nhỏ Il grésille trời mưa đá nhỏ -
Gréviste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Bãi công, đình công, bãi thị, bãi khóa 2 Danh từ 2.1 Thợ bãi công; người bãi thị; học sinh bãi khóa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.