- Từ điển Pháp - Việt
Hématose
Danh từ giống cái
(sinh vật học; sinh lý học) sự trao đổi oxi máu
Xem thêm các từ khác
-
Hématozoaire
Danh từ giống đực Trùng ký sinh máu, huyết trùng -
Hématurie
Danh từ giống cái (y học) chứng đái ra máu -
Hématurique
Tính từ (y học) đái ra máu -
Hématémèse
Danh từ giống cái (y học) sự nôn máu, sự thổ huyết -
Hémianopsie
Danh từ giống cái (y học) chứng bán manh -
Hémicrânie
Danh từ giống cái (y học) chứng đau nửa đầu -
Hémicycle
Danh từ giống đực (kiến trúc) đài bán nguyệt -
Hémicylindrique
Tính từ (có hình) nửa trụ -
Hémine
Danh từ giống cái (hóa học; sinh vật học; sinh lý học) hemin (sử học) hemin (đơn vị đo lường bằng 0, 27 lít) -
Hémiparésie
Danh từ giống cái (y học) chứng liệt nhẹ nửa người -
Hémiplégie
Danh từ giống cái (y học) chứng liệt nửa người -
Hémiplégique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) liệt nửa người 2 Danh từ 2.1 (y học) người bị liệt nửa người Tính từ (y học) liệt... -
Hémisphère
Danh từ giống đực Bán cầu Voûte en hémisphère vòm hình bán cầu Hémisphère boréal bán cầu bắc Hémisphère cérébral bán cầu... -
Hémisphérique
Tính từ (có) hình bán cầu -
Hémistiche
Danh từ giống đực Nửa câu thơ -
Hémitropie
Danh từ giống cái (khoáng vật học) nửa thể song tinh, hemitrop -
Hémiédrie
Danh từ giống cái Tính đối nửa mặt -
Hémoculture
Danh từ giống cái (y học) sự cấy máu -
Hémocyanine
Danh từ giống cái (động vật học) hemoxianin, huyết thanh tố -
Hémodynamique
Danh từ giống cái động lực học máu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.