- Từ điển Pháp - Việt
Hindouisme
Xem thêm các từ khác
-
Hindouiste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 Tín đồ đạo Hinđu Tính từ hindouisme hindouisme Danh từ Tín đồ đạo Hinđu -
Hindoustani
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực hindi hindi -
Hinterland
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực arrière -pays -pays -
Hip
Mục lục 1 Thán từ 1.1 Hoan hô! Thán từ Hoan hô! -
Hipparchie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) đoàn kỵ binh (cổ Hy Lạp, gồm khoảng 500 người) Danh từ giống cái (sử học)... -
Hipparion
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) ngựa ba ngón ( hóa thạch) Danh từ giống đực (động vật học) ngựa... -
Hipparque
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực hipparchie ) -
Hippiatre
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Thú y chuyên bệnh ngựa Danh từ Thú y chuyên bệnh ngựa -
Hippiatrie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thú y học) khoa bệnh ngựa Danh từ giống cái (thú y học) khoa bệnh ngựa -
Hippie
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Híp pi 1.2 Tính từ 1.3 (theo lối) híp pi Danh từ Híp pi Tính từ (theo lối) híp pi -
Hippique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem cheval 1.2 Xem hippisme Tính từ Xem cheval Concours hippique cuộc đua ngựa Xem hippisme Chronique hippique mục... -
Hippisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Môn thể thao ngựa Danh từ giống đực Môn thể thao ngựa -
Hippocampe
Mục lục 1 Bản mẫu:Hippocampe 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) cá ngựa Bản mẫu:Hippocampe Danh từ giống đực... -
Hippocentaure
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực centaure centaure -
Hippocratique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Híp-pô-crát Tính từ (thuộc) Híp-pô-crát doigts hippocratiques ngón tay dùi trống -
Hippocratisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thuyết Híp-pô-crát 1.2 (y học) chứng ngón tay dùi trống Danh từ giống đực Thuyết Híp-pô-crát... -
Hippocratiste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người theo thuyết Híp-pô-crát Danh từ Người theo thuyết Híp-pô-crát -
Hippodrome
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Trường đua ngựa Danh từ giống đực Trường đua ngựa -
Hippologie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khoa (nghiên cứu) ngựa Danh từ giống cái Khoa (nghiên cứu) ngựa -
Hippologue
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà nghiên cứu ngựa Danh từ Nhà nghiên cứu ngựa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.