Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Houer

Mục lục

Ngoại động từ

(từ cũ, nghĩa cũ) cuốc (đất)

Xem thêm các từ khác

  • Houille

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Than đá Danh từ giống cái Than đá houille blanche than trắng (năng lượng thác nước) houille...
  • Houiller

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem houille 1.2 Danh từ giống cái 1.3 Mỏ than Tính từ Xem houille Mines houillères mỏ than đá Industrie houillère...
  • Houillification

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự hóa than đá Danh từ giống cái Sự hóa than đá
  • Houillère

    == Xem houiller
  • Houka

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Cái điếu (để hút thuốc của người ấn Độ) Danh từ giống đực Cái điếu (để hút...
  • Houle

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sóng lừng (ở biển) 1.2 (nghĩa bóng) làn sóng Danh từ giống cái Sóng lừng (ở biển) (nghĩa...
  • Houler

    Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Bập bềnh, rập rình 1.2 Nhún nhảy 1.3 Náo động, nhốn nháo Nội động từ Bập bềnh, rập rình...
  • Houlette

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Gậy chăn cừu 1.2 Gậy quyền (của giám mục) 1.3 (nông nghiệp) xẻng con (để bứng cây con)...
  • Houleuse

    Mục lục 1 Xem houleux Xem houleux
  • Houleux

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nổi sóng lừng 1.2 (nghĩa bóng) náo động, nhốn nháo 1.3 Phản nghĩa Calme, paisible Tính từ Nổi sóng...
  • Houlque

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cỏ yến Danh từ giống cái (thực vật học) cỏ yến
  • Houp

    Mục lục 1 Thán từ Thán từ hop! hop!
  • Houppe

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Núm tua (để trang trí) 1.2 Chỏm tóc 1.3 Nùi thoa phấn 1.4 Mào lông (chim) 1.5 (giải phẫu) nhú...
  • Houppelande

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Áo choàng, áo huplăng Danh từ giống cái Áo choàng, áo huplăng
  • Houpper

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Kết thành núm tua 1.2 Trang trí (bằng) núm tua Ngoại động từ Kết thành núm tua Trang trí (bằng)...
  • Houppette

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nùi thoa phấn Danh từ giống cái Nùi thoa phấn
  • Houppier

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (lâm nghiệp) chỏm cây, ngọn cây 1.2 (lâm nghiệp) cây đẵn hết cành chỉ còn chỏm Danh...
  • Houque

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái houlque houlque
  • Hourd

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khảo cổ học) khán đài (ở trường đấu) Danh từ giống đực (khảo cổ học) khán đài...
  • Hourdage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự xây sơ sài (một bức vách) 1.2 Lớp thạch cao nền (của sàn nhà) Danh từ giống đực...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top