- Từ điển Pháp - Việt
Hypothécaire
Tính từ
(luật học, pháp lý) cầm cố
Xem thêm các từ khác
-
Hypothécairement
Phó từ (luật học, pháp lý) có cầm cố -
Hypothénar
Tính từ (không đổi) (Eminence hypothénar) (giải phẫu) mô út -
Hypothéquer
Ngoại động từ (luật học, pháp lý) cầm cố Hypothéquer un immeuble cầm cố một bất động sản (luật học, pháp lý) bảo... -
Hypothétique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giả thiết, giả định 1.2 Không chắc chắn 2 Phản nghĩa 2.1 Certain Effectif évident indubitable sûr Tính... -
Hypothétiquement
Phó từ (theo lối) giả thiết, giả định -
Hypotonie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự nhược trương (của một dung dịch) 1.2 (y học) sự giảm sức trương (cơ) 1.3 Phản nghĩa... -
Hypotonique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nhược trương Tính từ Nhược trương Solution hypotonique dung dịch nhược trương -
Hypotrophie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự kém phát triển 1.2 Phản nghĩa Hypertrophie Danh từ giống cái (y học) sự kém phát... -
Hypotyphite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) hipotifit Danh từ giống cái (khoáng vật học) hipotifit -
Hypotypose
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (văn học) sự miêu tả linh hoạt Danh từ giống cái (văn học) sự miêu tả linh hoạt -
Hypovirulent
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Giảm khả năng gây bệnh Tính từ Giảm khả năng gây bệnh -
Hypovirulente
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái hypovirulent hypovirulent -
Hypoxanthine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) hypoxantin Danh từ giống cái ( hóa học) hypoxantin -
Hypoxanthite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) hypoxantit Danh từ giống cái (khoáng vật học) hypoxantit -
Hypsographie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Khoa (nghiên cứu) vùng cao Danh từ giống cái Khoa (nghiên cứu) vùng cao -
Hypéron
Danh từ giống đực (vật lý học) hiperon -
Hysope
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây bài hương Danh từ giống cái (thực vật học) cây bài hương -
Hystatite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) hitatit Danh từ giống cái (khoáng vật học) hitatit -
Hystrix
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) con nhím Danh từ giống đực (động vật học) con nhím -
Hystérectomie
Danh từ giống cái (y học) thủ thuật cắt bỏ tử cung
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.