Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Idéal


Mục lục

Tính từ

Tưởng tượng
Personnage idéal
nhân vật tưởng tượng
Lý tưởng
Un mari idéal
người chồng lý tưởng

Danh từ giống đực (số nhiều idéals, idéaux)

Lý tưởng
L'idéal de la jeunesse
lý tưởng của thanh niên
Réaliser son idéal
thực hiện được lý tưởng của mình

Phản nghĩa

Matériel réel imparfait relatif Réalité réel

Xem thêm các từ khác

  • Idéalement

    Phó từ (một cách) lý tưởng
  • Idéalisateur

    Tính từ Lý tưởng hóa
  • Idéalisation

    Danh từ giống cái Sự lý tưởng hóa
  • Idéaliser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Lý tưởng hóa 2 Phản nghĩa 2.1 Rabaisser enlaidir Ngoại động từ Lý tưởng hóa Idéaliser un personnage...
  • Idéalisme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chủ nghĩa duy tâm 1.2 (nghệ thuật) chủ nghĩa lý tưởng 2 Phản nghĩa 2.1 Réalisme matérialisme...
  • Idéaliste

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Duy tâm 1.2 Lý tưởng chủ nghĩa, không thực tế 2 Danh từ 2.1 Người duy tâm 2.2 Người lý tưởng chủ...
  • Idéation

    Danh từ giống cái Sự hình thành ý niệm, sự lập ý
  • Idée

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ý niệm 1.2 ý nghĩ, ý kiến; ý 1.3 ý định 1.4 Tư tưởng Danh từ giống cái ý niệm L\'idée...
  • Idéel

    Tính từ Xem idée
  • Idéogramme

    Danh từ giống đực (ngôn ngữ học) ký hiệu ghi ý (chữ Trung-quốc)
  • Idéographie

    Danh từ giống cái (ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý
  • Idéographique

    Tính từ (ngôn ngữ học) ghi ý Ecriture idéographique chữ viết ghi ý
  • Idéologie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Hệ tư tưởng 1.2 (nghĩa xấu) thuyết không tưởng 1.3 Tư tưởng học Danh từ giống cái Hệ...
  • Idéologique

    Tính từ Xem idéologie 1 Conflit idéologique sự xung đột (về hệ) tư tưởng
  • Idéologue

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà tư tưởng 1.2 (nghĩa xấu) kẻ không tưởng 2 Phản nghĩa 2.1 Réaliste Danh từ Nhà tư tưởng (nghĩa...
  • If

    Mục lục 1 Bản mẫu:If 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (thực vật học) cây thông đỏ 1.3 Giá phơi chai Bản mẫu:If Danh từ giống...
  • Igame

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tổng thanh tra đặc phái Danh từ giống đực Tổng thanh tra đặc phái
  • Igamie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Hạt thanh tra đặc phái Danh từ giống cái Hạt thanh tra đặc phái
  • Igapo

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Rừng lầy ( Nam Mỹ) Danh từ giống đực Rừng lầy ( Nam Mỹ)
  • Iglite

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) iglit Danh từ giống cái (khoáng vật học) iglit
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top