- Từ điển Pháp - Việt
Idioglossie
Xem thêm các từ khác
-
Idiolecte
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ học) biệt ngữ, lối nói (của một người) Danh từ giống đực (ngôn ngữ học)... -
Idiomatique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ idiome idiome -
Idiome
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng nói Danh từ giống đực Tiếng nói L\'idiome [[fran�ais]] tiếng Pháp -
Idiomorphe
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (địa chất, địa lý) tự hình Tính từ (địa chất, địa lý) tự hình -
Idiomusculaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học, sinh lý học) phát sinh tự cơ Tính từ (sinh vật học, sinh lý học) phát sinh tự cơ -
Idiopathie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) bệnh tự phát Danh từ giống cái (y học) bệnh tự phát -
Idiopathique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) tự phát Tính từ (y học) tự phát Maladie idiopathique bệnh tự phát -
Idioplasme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sinh vật học, sinh lý học; từ cũ nghĩa cũ) chất giống Danh từ giống đực (sinh vật... -
Idiosyncrasie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) đặc ứng Danh từ giống cái (y học) đặc ứng -
Idiot
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ngu, ngốc, ngu ngốc 1.2 Danh từ 1.3 Người ngu, người ngốc, người ngu ngốc Tính từ Ngu, ngốc, ngu ngốc... -
Idiote
Mục lục 1 Xem idiot Xem idiot -
Idiotement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Ngu, ngu ngốc Phó từ Ngu, ngu ngốc -
Idiotie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự ngu ngốc 1.2 (y học) chứng ngu 1.3 Hành động ngu ngốc; lời nói ngu ngốc 1.4 Phản nghĩa... -
Idiotisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngôn ngữ học) đặc ngữ Danh từ giống đực (ngôn ngữ học) đặc ngữ -
Idiste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người tán thành tiếng iđô Danh từ Người tán thành tiếng iđô -
Ido
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tiếng iđô (một thứ etperantô giản đơn hóa) Danh từ giống đực Tiếng iđô (một thứ... -
Idoine
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thường đùa cợt) thích hợp, xứng hợp Tính từ (thường đùa cợt) thích hợp, xứng hợp Voilà l\'homme... -
Idole
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thần tượng 1.2 Người được tôn sùng, thần tượng (nghĩa bóng) Danh từ giống cái Thần... -
Idolâtre
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thờ thần tượng 1.2 Tôn sùng 2 Danh từ 2.1 Người thờ thần tượng 2.2 Người tôn sùng Tính từ Thờ... -
Idolâtrer
Ngoại động từ Tôn sùng, yêu mến quá đáng Idolâtrer ses enfants yêu con quá đáng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.