Xem thêm các từ khác
-
Indifférence
sự thờ ơ, sự dửng dưng, vẻ lãnh đạm, vẻ vô tình, (tôn giáo) sự thờ ơ về tôn giáo, (vật lý học) tính phiếm định,... -
Indigné
Tính từ: phẫn nộ, regards indignés, những cái nhìn phẫn nộ -
Indiscipliné
Tính từ: vô kỷ luật, discipliné docile obéissant soumis, ecolier indiscipliné, học sinh vô kỷ luật -
Indépendance
sự độc lập, nền độc lập, assujettissement dépendance sujétion conformisme connexion corrélation cumul interdépendance -
Informé
Tính từ: nắm được tin tức, biết tình hình, (luật học, pháp lý) jusqu'à plus ample informé + đợi... -
Infortuné
Tính từ: bất hạnh, Danh từ: người bất hạnh, fortuné heureux -
Insulté
Tính từ: bị lăng nhục, người bị lăng nhục, agresseur offenseur -
Interné
Tính từ: bị giam, bị nhốt, Danh từ: người bị giam, người bị... -
Isolément
riêng rẽ, đơn độc, collectivement ensemble -
Laqué
Tính từ: sơn, (y học) vữa (máu), sang laqué, máu vữa, canard laqué, vịt quay -
Larvé
Tính từ: ��n, tiềm tàng, chưa nổ ra, (y học) không điển hình, guerre larvée, cuộc chiến tranh... -
Lauré
Tính từ: (văn học) đội vòng lá (cây) thắng, đội vòng nguyệt quế, tête laurée, đầu đội... -
Lavé
Tính từ: loãng, nhạt, (vẽ) màu nước đơn sắc, (vẽ) thủy mặc, couleur lavée, màu loãng, dessin... -
Lettré
Tính từ: có học thức, người có học thức, nhà nho, illettré ignare ignorant [[]] -
Levretté
Tính từ: thon mình (như chó săn thỏ), jument levretté, ngựa cái thon mình -
Libellé
lời văn (tư pháp hoặc hành chính), le libellé d ' un jugement, lời văn một bản án -
Ligulé
Tính từ: (thực vật học) có lưỡi bẹ, (có) hình lưỡi, feuille ligulée, lá có lưỡi bẹ -
Limité
Tính từ: có hạn, hạn chế, illimité infini [[]], congé limité, phép nghỉ có hạn, pouvoir limité,... -
Lisérer
viền, lisérer une veste, viền một áo vét -
Liséré
mép viền (áo), mép (khác màu, của một tấm vải)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.