- Từ điển Pháp - Việt
Irréel
Mục lục |
Tính từ
Không thực, phi thực tại
Danh từ giống đực
Cái phi thực tại
Phản nghĩa
Authentique réel
Xem thêm các từ khác
-
Irréflexion
Danh từ giống cái Sự thiếu suy nghĩ -
Irréfléchi
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không suy nghĩ, nông nổi 2 Phản nghĩa 2.1 Avisé raisonnable réfléchi Tính từ Không suy nghĩ, nông nổi Phản... -
Irréformable
Tính từ Không thể sửa đổi -
Irréfragable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không thể phủ nhận, không thể bác 2 Phản nghĩa 2.1 Controversable discutable Tính từ Không thể phủ nhận,... -
Irréfrénable
Tính từ Không kìm được, không hãm được -
Irréfutabilité
Danh từ giống cái (văn học) tính không thể bác được -
Irréfutablement
Phó từ (văn học) không thể nào bác được -
Irréfuté
Tính từ Không ai bác -
Irrégularité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự không đều; chỗ không đều 1.2 Sự không theo quy củ; sự trái phép; điều trái phép 1.3... -
Irrégulier
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không đều 1.2 Không theo quy củ; trái phép 1.3 Không đúng giờ giấc; thất thường 1.4 Bất thường,... -
Irrégulièrement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Trái phép 1.2 Không đều đặn, thất thường 2 Phản nghĩa 2.1 Régulièrement normalement assidûment Phó từ... -
Irréligieux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không tôn giáo 2 Phản nghĩa 2.1 Croyant pieux religieux Tính từ Không tôn giáo Phản nghĩa Croyant pieux religieux -
Irrémissible
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (văn học) không thể tha thứ 2 Phản nghĩa 2.1 Pardonnable rémissible Tính từ (văn học) không thể tha thứ... -
Irrémissiblement
Phó từ (văn học) không tha thứ, không thương hại -
Irrémédiable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không chữa được, không cứu chữa được, không vãn hồi được 2 Phản nghĩa 2.1 Amendable remédiable... -
Irrémédiablement
Phó từ Hết cách cứu chữa, hết cách vãn hồi -
Irréparable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không thể chữa được 1.2 Không đền bù được, không vãn hồi được 2 Phản nghĩa 2.1 Arrangeable réparable... -
Irréparablement
Phó từ Không tài nào chữa được Không tài nào đền bù được, không sao vãn hồi được -
Irrépressible
Tính từ Không thể nén, không thể kìm -
Irréprochable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không thể chê trách, không chê vào đâu được 2 Phản nghĩa 2.1 Condamnable défectueux reprochable Tính từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.