- Từ điển Pháp - Việt
Irresponsabilité
Xem thêm các từ khác
-
Irresponsable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không có trách nhiệm, vô trách nhiệm 1.2 Phản nghĩa Responsable 1.3 Danh từ 1.4 Người không có trách nhiệm,... -
Irretrouvable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không thể tìm lại được Tính từ Không thể tìm lại được -
Irrigable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể tưới, có thể dẫn nước vào tưới Tính từ Có thể tưới, có thể dẫn nước vào tưới -
Irrigateur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tưới 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Ống tưới 1.4 Ống rửa Tính từ Tưới Danh từ giống đực Ống tưới... -
Irrigation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tưới 1.2 Phản nghĩa Assèchement, drainage Danh từ giống cái Sự tưới Phản nghĩa Assèchement,... -
Irrigatoire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (để) tưới Tính từ (để) tưới -
Irrigatrice
Mục lục 1 Xem irrigateur Xem irrigateur -
Irriguer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tưới 1.2 Phản nghĩa Assécher, drainer Ngoại động từ Tưới Phản nghĩa Assécher, drainer -
Irritabilité
== Tính dễ cáu Tính chịu kích thích -
Irritable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Dễ cáu, cáu kỉnh 1.2 (sinh vật học, sinh lý học; từ cũ, nghĩa cũ) chịu kích thích, dễ kích thích... -
Irritant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Làm nổi cáu, chọc tức 1.2 Phản nghĩa Apaisant, attendrissant, calmant; adoucissant, émollient 1.3 Danh từ giống... -
Irritante
Mục lục 1 Xem %irritant Xem %irritant -
Irritatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học, sinh lý học) kích thích Tính từ (sinh vật học, sinh lý học) kích thích -
Irritation
Mục lục 1 Nghĩa 1.1 Sự nổi cáu, sự nổi giận 1.2 (sinh vật học, sinh lý học; y học) sự kích thích; sự rát 1.3 Phản nghĩa... -
Irritative
Mục lục 1 Xem irritatif Xem irritatif -
Irriter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm nổi cáu, chọc tức 1.2 Kích thích; làm rát 1.3 Phản nghĩa Apaiser, attendrir, calmer; adoucir,... -
Irrité
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nổi cáu, tức tối 1.2 Bị kích thích, (y học) bị rát 2 Phản nghĩa 2.1 Calme patient Tính từ Nổi cáu,... -
Irrotationnel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Không xoáy Tính từ Không xoáy -
Irrotationnelle
Mục lục 1 Xem irrotationnel Xem irrotationnel -
Irruption
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đột nhập, sự ùa vào, sự tràn vào Danh từ giống cái Sự đột nhập, sự ùa vào, sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.