- Từ điển Pháp - Việt
Jersey
Xem thêm các từ khác
-
Jersiais
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Race jersiaise ) nòi bò jeczi -
Jersiaise
Mục lục 1 Xem jersiais Xem jersiais -
Jet
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ném, sự quăng, sự vứt; tầm ném 1.2 Sự phát ra, sự phun ra; tia (phát ra, phun ra) 1.3... -
Jet-stream
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khí tượng) dòng tia (trong tầng đối lưu ở các vùng á nhiệt đới) Danh từ giống đực... -
Jetage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thú y học) y học chứng chảy nước mũi 1.2 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự quãng, sự thả... -
Jeter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Ném, quăng, vứt, quẳng 1.2 Đặt, bắc bỏ 1.3 Vứt bỏ, quẳng đi 1.4 Tuôn ra, phát ra, tỏa ra,... -
Jeteur
Mục lục 1 Danh từ Danh từ Jeteur de sorts ) kẻ phù phép hại người -
Jeteuse
Mục lục 1 Xem jeteur Xem jeteur -
Jetisse
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái jectisse jectisse -
Jeton
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thẻ (để tính tiền khi đánh bạc; để bỏ vào máy điện thoại mà gọi người nói chuyện)... -
Jetonier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (đùa cợt) ông hàn (viện sĩ lĩnh tiền hiện diện) Danh từ giống đực (đùa cợt) ông... -
Jettatore
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( snh jettatori) 1.1 Kẻ phù phép hại người, thầy phù thủy Danh từ giống đực ( snh jettatori)... -
Jettatura
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Phù phép hại người, phép phù thủy Danh từ giống cái Phù phép hại người, phép phù thủy -
Jettice
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Laine jettice ) len phế phẩm -
Jeu
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự chơi; trò chơi 1.2 Phép chơi, cách chơi, lối chơi; lối diễn xuất (của diễn viên) 1.3... -
Jeudi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Ngày thứ năm Danh từ giống đực Ngày thứ năm semaine des quatre jeudis (thân mật) thời gian... -
Jeune
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trẻ; non 1.2 Trẻ trung 1.3 Trẻ tuổi, non trẻ, mới 1.4 Ngây thơ 1.5 Sinh sau, thứ, em 1.6 (thân mật) thiếu,... -
Jeunement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 (săn bắn) mới Phó từ (săn bắn) mới Cerf dix-cors jeunement hươu mới sang bảy tuổi -
Jeunesse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên 2 Phản nghĩa Vieillesse. Sénilité 2.1 Thanh niên 2.2 Sự... -
Jeunet
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) trẻ măng Tính từ (thân mật) trẻ măng Air jeunet vẻ trẻ măng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.