- Từ điển Pháp - Việt
Mâtin
Mục lục |
Danh từ giống đực
Chó ngao
(thân mật) người tinh ranh
Thán từ
(từ cũ, nghĩa cũ) ủa! lạ nhỉ!
Xem thêm các từ khác
-
Mâture
(hàng hải) bộ cột buồm, (hàng hải) kiểu đóng cột buồm, (hàng hải) xưởng (làm) cột buồm -
Médaillé
Tính từ: được thưởng huy chương, Danh từ: người được thưởng... -
Mélangé
Tính từ: pha trộn, (nghĩa bóng) hỗn tạp, tạp nhạp, pur -
Méningé
Tính từ: xem méninge 1, hémorragie méningée, chảy máu màng não -
Mûr
Tính từ: chín, chín chắn, chín muồi, đứng tuổi, (thân mật) cũ mòn, (thông tục) say rượu, vert... -
Nacré
Tính từ: có ánh xà cừ -
Natté
vải carô nhỏ, bánh tết (một thứ bánh mì) -
Naufragé
Tính từ: đắm, bị đắm, người đắm tàu, navire naufragé, tàu bị đắm, secourir les naufragés,... -
Noué
Tính từ: (được) buộc, (được) thắt, co dúm lại; nghẹn, (từ cũ, nghĩa cũ) còi xương, còi... -
Nuancé
Tính từ: khôn khéo tinh vi, (từ hiếm, nghĩa ít dùng) nhiều màu sắc, opinion nuancée, ý kiến khôn... -
Né
Tính từ: sinh ra đã, có thiên tư là, aveugle -né, sinh ra đã mù, poète -né, có thiên tư là thi sĩ,... -
Ocellé
Tính từ: (động vật học) (có) đốm mắt, papillon à ailes ocellées, bướm có cánh đốm mắt -
Ocré
Tính từ: nhuộm màu đất son, (kỹ thuật) sự nhuộm màu đất son -
Offensé
Tính từ: bị xúc phạm, người bị xúc phạm -
Operculé
Tính từ: có nắp, coquille operculée, vỏ có nắp (của ốc) -
Orangé
Tính từ: (có) màu da cam, màu da cam, soie orangée, vải màu da cam, préférer l'orangé au violet, thích... -
Ouaté
Tính từ: lót bông, (pas ouaté) bước đi êm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.