- Từ điển Pháp - Việt
Mélanique
Tính từ
(y học) nhiễm melanin
Xem thêm các từ khác
-
Mélanodermie
Danh từ giống cái (y học) chứng đen da -
Mélanome
Danh từ giống đực (y học) u melanin -
Mélanésien
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Mê-la-nê-đi 2 Danh từ 2.1 Người Mê-la-nê-đi Tính từ (thuộc) Mê-la-nê-đi Langues mélanésiennes... -
Mélasse
Danh từ giống cái Rỉ đường, nước mật (thông tục) cảnh bất hạnh, cảnh khốn cùng Tombé dans la mélasse sa vào cảnh khốn... -
Méli-mélo
Danh từ giống đực (thân mật) mớ hỗn tạp, đám lộn xộn Un méli-mélo de gens đám người lộn xộn -
Mélilot
Danh từ giống đực (thực vật học) cây ngạc ba, cây nhãn hương -
Mélinite
Danh từ giống cái Melinit (thuốc nổ) -
Mélioratif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (ngôn ngữ học) tốt nghĩa 2 Danh từ giống đực 2.1 (ngôn ngữ học) từ tốt nghĩa Tính từ (ngôn ngữ... -
Mélique
Tính từ (Poésie mélique) thơ trữ tình cổ Hy Lạp -
Mélitte
Danh từ giống cái (thực vật học) cây hương phong dại -
Mélo
Danh từ giống đực Viết tắt của mélodrame -
Mélodie
Danh từ giống cái (âm nhạc) giai điệu (nghĩa rộng) âm điệu du dương La mélodie des vers de Nguyen Du âm điệu du dương của... -
Mélodieusement
Phó từ Du dương -
Mélodieux
Tính từ Du dương, êm tai Le chant mélodieux du rossignol tiếng hót du dương của chim sơn ca -
Mélodique
Tính từ Xem mélodie Intervalle mélodique quãng giai điệu -
Mélodiquement
Phó từ Theo giai điệu -
Mélodiste
Danh từ Nhạc sĩ giai điệu -
Mélodramatique
Tính từ Xem mélodrame Lâm ly -
Mélodrame
Danh từ giống đực Kịch thông tục, kịch mêlô héros de mélodrame (thân mật) người như đóng kịch -
Mélomane
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người mê nhạc 2 Tính từ 2.1 Mê nhạc Danh từ Người mê nhạc Tính từ Mê nhạc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.