- Từ điển Pháp - Việt
Mélophage
Danh từ giống đực
(động vật học) rận cừu (sâu bọ hai cánh)
Xem thêm các từ khác
-
Mélopée
Danh từ giống cái Khúc ca đơn điệu (từ cũ, nghĩa cũ) khúc ngâm -
Mélusine
Danh từ giống cái Phớt lông (dùng làm mũ) -
Mélèze
Danh từ giống đực (thực vật học) cây thông rụng lá -
Méléagrine
Danh từ giống cái Như pintadine -
Méléna
Danh từ giống đực (y học) như mélaena -
Mémento
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sổ tay, sổ ghi 1.2 Sách tóm tắt 1.3 Kinh tưởng nhớ Danh từ giống đực Sổ tay, sổ ghi... -
Mémoire
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Trí nhớ, ký ức 1.2 Sự nhớ; kỷ niệm 1.3 Tiếng (tốt hay xấu của một người đã chết)... -
Mémorable
Tính từ đáng ghi nhớ Action mémorable hành động đáng ghi nhớ -
Mémorandum
== (ngoại giao) giác thư điều ghi lại; sổ ghi, sổ tay -
Mémoration
Danh từ giống cái (tâm lý học) sự tích hợp ký ức, sự tích ký -
Mémorial
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngoại giao) thông điệp 1.2 Bản ký sự 1.3 đài kỷ niệm Danh từ giống đực (ngoại giao)... -
Mémorialiste
Danh từ Người viết hồi ký -
Mémorisation
Danh từ giống cái Sự ghi nhớ -
Mémoriser
động từ Ghi nhớ -
Mémère
Danh từ giống cái (thông tục) bà (tiếng xưng gọi) (thân mật) mụ béo -
Mémé
Danh từ giống cái (ngôn ngữ nhi đồng) bà Où est ta mémé? bà mày ở đâu? -
Ménade
Danh từ giống cái Như bacchante 1 -
Ménage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Việc nội trợ, việc gia đình 1.2 Cặp vợ chồng 1.3 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) gia đình,... -
Ménagement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự nể nang, sự đối xử khéo léo 2 Phản nghĩa 2.1 Brusquerie brutalité Danh từ giống đực... -
Ménager
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tiết kiệm 1.2 Giữ gìn; gượng nhẹ 1.3 Sắp đặt, thu xếp 1.4 Dành cho 1.5 Nể nang, đối xử...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.