- Từ điển Pháp - Việt
Malteur
Xem thêm các từ khác
-
Malthe
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khoáng vật học) manta, bitum nhớt Danh từ giống đực (khoáng vật học) manta, bitum nhớt -
Malthusianisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thuyết Man-tuýt Danh từ giống đực Thuyết Man-tuýt -
Malthusien
Mục lục 1 Tính từ Tính từ malthusianisme malthusianisme -
Malthusienne
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái malthusien malthusien -
Maltine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sinh vật học, sinh lý học; hóa học) mantin Danh từ giống cái (sinh vật học, sinh lý học;... -
Maltose
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) mantoza Danh từ giống đực ( hóa học) mantoza -
Maltraiter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bạc đãi, ngược đãi 1.2 Phản nghĩa Flatter Ngoại động từ Bạc đãi, ngược đãi Phản nghĩa... -
Malté
Tính từ Mạch nha hóa Trộn mạch nha, pha mạch nha -
Maltôte
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Thuế lạm thu 1.2 (sử học) thuế đặc biệt 1.3 (thân mật, từ cũ nghĩa cũ) bọn người thu... -
Malure
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chim chích dài đuôi Danh từ giống đực (động vật học) chim chích dài... -
Malurus
Mục lục 1 Xem malure Xem malure -
Malus
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây táo tây Danh từ giống đực (thực vật học) cây táo tây -
Malva
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây cẩm qùy Danh từ giống cái (thực vật học) cây cẩm qùy -
Malveillamment
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Với ác tâm Phó từ Với ác tâm -
Malveillance
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ác tâm, ác ý 1.2 Phản nghĩa Bienveillance; amitié; sympathie Danh từ giống cái Ác tâm, ác ý Phản... -
Malveillant
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xấu bụng, (có) ác tâm, (có) ác ý 1.2 Phản nghĩa Bienveillant; amical, complaisant Tính từ Xấu bụng, (có)... -
Malveillante
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái malveillant malveillant -
Malvenu
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (luật học, pháp lý) thiếu tư cách Tính từ (luật học, pháp lý) thiếu tư cách Héritier malvenu à se... -
Malvenue
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái malvenu malvenu -
Malversation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tham ô, sự tiêu lạm công qũy Danh từ giống cái Sự tham ô, sự tiêu lạm công qũy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.