- Từ điển Pháp - Việt
Minimale
Xem thêm các từ khác
-
Minime
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Rất nhỏ, không đáng kể 1.2 Phản nghĩa Considérable, énorme, immense 1.3 Danh từ 1.4 (thể dục thể thao)... -
Minimiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giảm nhẹ; thu nhỏ 1.2 Phản nghĩa Amplifier, exagérer, grossir, maximiser Ngoại động từ Giảm nhẹ;... -
Minimum
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều minimums, minima) 1.1 Tối thiểu 1.2 (toán học) cực tiểu 2 Tính từ 2.1 Như minimal... -
Ministrable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thân mật) có thể làm bộ trưởng 1.2 Danh từ 1.3 (thân mật) người có thể làm bộ trưởng Tính từ... -
Ministre
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bộ trưởng 1.2 Mục sư (đạo Tin lành) 1.3 (ngoại giao) công sứ Danh từ giống đực Bộ... -
Ministère
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bộ 1.2 Chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng 1.3 Nội các chính phủ 1.4 Giáo dục Danh... -
Ministériel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem ministère 1 1.2 Xem ministère 3 1.3 ��ng hộ chính phủ Tính từ Xem ministère 1 Arrêté ministériel nghị... -
Minium
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) minium 1.2 Sơn minium, sơn chống gỉ Danh từ giống đực ( hóa học) minium Sơn minium,... -
Minivet
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chim phường chèo Danh từ giống đực (động vật học) chim phường chèo -
Minière
Tính từ giống cái Xem minier -
Minnesinger
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) nhà thơ hát rong ( Đức) Danh từ giống đực (sử học) nhà thơ hát rong ( Đức) -
Minoen
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sử học) (thuộc) đảo Crét cổ đại 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (sử học) thời Crét cổ đại Tính... -
Minoenne
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái minoen minoen -
Minois
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Khuôn mặt xinh (của thiếu niên, của thiếu nữ) Danh từ giống đực Khuôn mặt xinh (của... -
Minoratif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hạ thấp, giảm hạ Tính từ Hạ thấp, giảm hạ -
Minoration
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thương nghiệp) sự đánh giá hạ 1.2 Làm giảm giá trị, hạ thấp Danh từ giống cái (thương... -
Minorative
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái minoratif minoratif -
Minoritaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thiểu số, dựa vào thiểu số 1.2 Phản nghĩa Majoritaire 1.3 Danh từ 1.4 Người phe thiểu số Tính từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.