- Từ điển Pháp - Việt
Nucléine
Danh từ giống cái
(hóa học; sinh vật học, sinh lý học) nuclein
Xem thêm các từ khác
-
Nucléique
Tính từ (Acide nucléique) (hóa học; sinh vật học; sinh lý học) axit nucleic -
Nucléole
Danh từ giống đực (sinh vật học, sinh lý học) hạch nhân -
Nucléon
Danh từ giống đực (vật lý học) nuclon -
Nucléoprotéine
Danh từ giống cái (hóa học; sinh vật học, sinh lý học) nucleoprotein -
Nucléotide
Danh từ giống đực (hóa học; sinh vật học, sinh lý học) nucleotit -
Nucléus
Danh từ giống đực (sinh vật học, sinh lý học) nhân tế bào (khảo cổ học) hạch đá -
Nucléé
Tính từ (sinh vật học, sinh lý học) có nhân Cellule nucléée tế bào có nhân -
Nucode
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) quả hạch cụm Danh từ giống đực (thực vật học) quả hạch cụm -
Nuculaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) có nhân hạch Tính từ (thực vật học) có nhân hạch -
Nucule
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) quả hạch con 1.2 (động vật học) sò hạch Danh từ giống cái (thực vật... -
Nudibranches
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều) 1.1 (động vật học) bộ mang trần (động vật thân mềm) Danh từ giống đực... -
Nudisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chủ nghĩa khỏa thân 1.2 (nghĩa rộng) sự khỏa thân Danh từ giống đực Chủ nghĩa khỏa... -
Nudiste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ 1.2 Người theo chủ nghĩa khỏa thân Tính từ nudisme nudisme Danh từ Người theo chủ nghĩa khỏa... -
Nudité
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự trần truồng, sự khỏa thân 1.2 (số nhiều, nghệ thuật) người khỏa thân; tranh khỏa... -
Nue
Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống cái 1.2 Mây 1.3 ( số nhiều) trời Tính từ giống cái nu nu Danh từ giống cái... -
Nue-propriété
Danh từ giống cái (luật học, pháp lý) quyền sở hữu trên giấy tờ (người khác hưởng lợi), quyền hư hữu -
Nuement
Mục lục 1 Phó từ Phó từ n‰ment n‰ment -
Nuer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Ken màu sắc (trong bức thêu) Ngoại động từ Ken màu sắc (trong bức thêu) -
Nugget
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khoáng vật học) quặng vàng (tìm thấy trong thạch anh ở Ca-li-pho-ni) Danh từ giống đực... -
Nuire
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Làm hại, có hại 1.2 Phản nghĩa Aider, assister, servir. Nội động từ Làm hại, có hại Nuire à...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.