- Từ điển Pháp - Việt
Octogénaire
Mục lục |
Tính từ
(thọ) tám mươi tuổi
Danh từ
Cụ tám mươi tuổi
Xem thêm các từ khác
-
Octonaire
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thơ ca, từ cũ; nghĩa cũ) câu thơ tám âm tiết, câu thơ bát ngôn Danh từ giống đực (thơ... -
Octopode
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) (có) tám chân, (có) tám tua cảm 1.2 Danh từ giống đực 1.3 ( số nhiều, động vật... -
Octopus
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) con tuộc, con mực phủ Danh từ giống đực (động vật học) con tuộc,... -
Octostyle
Mục lục 1 Tính từ Tính từ octastyle octastyle -
Octosyllabe
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (có) tám âm tiết 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Câu thơ tám âm tiết, câu thơ bát ngôn Tính từ (có) tám... -
Octosyllabique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ octosyllabe octosyllabe -
Octroi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự ban, sự cấp 1.2 Thuế nhập thị; sở thuế nhập thị Danh từ giống đực Sự ban, sự... -
Octroyer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Ban, cấp Ngoại động từ Ban, cấp Octroyer une grâce ban một ân huệ -
Octuor
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (âm nhạc) bộ tám Danh từ giống đực (âm nhạc) bộ tám -
Octuple
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Gấp tám lần Tính từ Gấp tám lần -
Octupler
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tăng gấp tám Ngoại động từ Tăng gấp tám -
Octylique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Alcool octylique ) ( hóa học) rượu octila -
Octylo
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) octila Danh từ giống đực ( hóa học) octila -
Oculaire
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) mắt 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (vật lý học) thị kính Tính từ (thuộc) mắt Globe oculaire (giải... -
Oculariste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người làm mắt giả Danh từ Người làm mắt giả -
Oculi
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tôn giáo) chủ nhật thứ ba mùa chay Danh từ giống đực (tôn giáo) chủ nhật thứ ba mùa... -
Oculiforme
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học; sinh lý học) (có) hình mắt Tính từ (sinh vật học; sinh lý học) (có) hình mắt -
Oculiste
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Thầy thuốc khoa mắt Danh từ Thầy thuốc khoa mắt -
Oculistique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Danh từ giống cái Tính từ ophtalmologique ophtalmologique Danh từ giống cái ophtalmologie ophtalmologie -
Oculo-cardiaque
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Réflexe oculo-cardiaque ) (y học) phản xạ mắt - tim
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.