- Từ điển Pháp - Việt
Oyat
Xem thêm các từ khác
-
Oye
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (từ cũ; nghĩa cũ) con ngỗng Danh từ giống cái (từ cũ; nghĩa cũ) con ngỗng -
Ozocérite
Danh từ giống cái (khoáng vật học) ozokerit -
Ozokérite
== Xem ozocérite -
Ozone
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) ozon Danh từ giống đực ( hóa học) ozon -
Ozoner
Mục lục 1 Ngoại động từ Ngoại động từ ozoniser ozoniser -
Ozonide
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) ozonit Danh từ giống đực ( hóa học) ozonit -
Ozonisateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực Danh từ giống đực ozoniseur ozoniseur -
Ozonisation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự ozon hóa 1.2 Sự xử lý (bằng) ozon Danh từ giống cái Sự ozon hóa Sự xử lý (bằng) ozon -
Ozoniser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Ozon hóa 1.2 Xử lý (bằng) ozon Ngoại động từ Ozon hóa Xử lý (bằng) ozon -
Ozoniseur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Máy ozon Danh từ giống đực Máy ozon -
Ozonolyse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) sự ozon phân Danh từ giống cái ( hóa học) sự ozon phân -
Ozonoscope
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) máy nghiệm ozon Danh từ giống đực ( hóa học) máy nghiệm ozon -
Ozonoscopique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 ( hóa học) nghiệm ozon Tính từ ( hóa học) nghiệm ozon -
Ozonosphère
Danh từ giống cái (khí tượng) tầng ozon -
Ozène
Danh từ giống đực (y học) bệnh trĩ mũi -
Ozéneux
Tính từ Trĩ mũi Thối Pleurésie ozéneuse viêm màng phổi thối -
Oïdie
== (thực vật học) bào tử phấn -
Oïdium
Danh từ giống đực Nấm phấn trắng Bệnh phấn trắng (cây nho...) -
Oïl
== (Langue d\'oïl) (sử học) tiếng miền Bắc (nước Pháp) -
P
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 P 1.2 ( hóa học) photpho (ký hiệu) 1.3 (tôn giáo, viết tắt của Père) cha, linh mục 1.4 (âm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.