- Từ điển Pháp - Việt
Pédé
Danh từ giống đực
(thông tục) viết tắt của pédéraste
Xem thêm các từ khác
-
Pédéraste
Danh từ giống đực Kẻ loạn dâm hậu môn -
Pédérastie
Danh từ giống cái Thói loạn dâm hậu môn -
Pégase
Danh từ giống đực (động vật học) cá rồng (thân mật) ngựa có cánh (tượng trưng thi ứng) -
Péjoratif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xấu nghĩa 2 Phản nghĩa 2.1 Mélioratif [[]] Tính từ Xấu nghĩa Mot péjoratif từ xấu nghĩa Phản nghĩa Mélioratif... -
Péjoration
Danh từ giống cái (ngôn ngữ học) sự hóa nghĩa xấu -
Pékan
Danh từ giống đực (động vật học) chồn Ca-na-da Da lông chồn Ca-na-da Pécan -
Pékin
Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) lụa Bắc Kinh, lụa sọc óng ánh (thân mật) dân thường (trái với quân nhân) Deux militaires... -
Pékinois
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Bắc Kinh 2 Danh từ giống đực 2.1 (ngôn ngữ học) tiếng Bắc Kinh 2.2 Chó Bắc Kinh (chó xù làm... -
Pékiné
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có sọc óng ánh 2 Danh từ giống đực 2.1 Vải sọc óng ánh Tính từ Có sọc óng ánh Soie pékinée lụa... -
Pélagianisme
Danh từ giống đực (tôn giáo) giáo lý Pê-la-giơ -
Pélagique
Tính từ (thuộc) biển khơi Courants pélagiques dòng chảy biển khơi Faune pélagique hệ động vật biển khơi -
Pélamide
Danh từ giống cái (động vật học) cá sọc xiên -
Pélamyde
Danh từ giống cái Như pélamide -
Pélargonium
Danh từ giống đực (thực vật học) cây mỏ cò -
Pélasgien
Tính từ (sử học) (thuộc) dân tộc Pê-la-giơ (cổ Hy Lạp) -
Pélasgique
Tính từ (sử học) (thuộc) dân tộc Pê-la-giơ (cổ Hy Lạp) -
Pélican
Danh từ giống đực (động vật học) chim bồ nông -
Pélobate
Danh từ giống đực (động vật học) cóc bùn -
Pélodyte
Danh từ giống đực (động vật học) cóc hang -
Pénal
Tính từ (thuộc) hình sự, hình Code pénal bộ luật hình Procédure pénale tố tụng hình sự
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.