- Từ điển Pháp - Việt
Parvenue
Xem thêm các từ khác
-
Parvis
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sân trước nhà thờ Danh từ giống đực Sân trước nhà thờ -
Parèdre
Danh từ giống đực Phó thị trưởng (Hy Lạp) (sử học) hội thẩm (cổ Hy Lạp) -
Paré
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trang hoàng, trang điểm, tô điểm 1.2 đã chuẩn bị để nấu (thịt) 1.3 đủ phương tiện phòng chống... -
Paréage
Danh từ giống đực Như pariage -
Parégorique
Tính từ élixir parégorique (dược học) cồn (ngọt) paregoric -
Parélie
Danh từ giống cái Như parhélie -
Parémiologie
Danh từ giống cái Tục ngữ học -
Paréo
Danh từ giống đực Cái xà lỏn (của người Ta-hi-ti) -
Parésie
Danh từ giống cái (y học) chứng liệt nhẹ -
Pas
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bước 1.2 Tiếng bước đi 1.3 Vết chân 1.4 Cách đi, dáng đi 1.5 Ngưỡng (cửa) 1.6 Hẻm núi,... -
Pas-de-géant
Danh từ giống đực (không đổi) (thể dục thể thao) đu bước -
Pas-de porte
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Tiền hoa hồng thuê nhà Danh từ giống đực ( không đổi) Tiền hoa hồng thuê... -
Pasalliote
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) nấm rạ Danh từ giống đực (thực vật học) nấm rạ -
Pascal
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) lễ phục sinh 1.2 (thuộc) lễ Thiên di (của người Do Thái) 1.3 Danh từ giống đực 1.4 (vật... -
Pascal-seconde
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khoa đo lường) paxcan-giây Danh từ giống đực (khoa đo lường) paxcan-giây -
Pascale
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pascal pascal -
Pascalien
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Paxcan (nhà bác học Pháp) Tính từ (thuộc) Paxcan (nhà bác học Pháp) -
Pascalienne
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái pascalien pascalien -
Pascotte
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) patcoit Danh từ giống cái (khoáng vật học) patcoit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.