- Từ điển Pháp - Việt
Philharmonique
Xem thêm các từ khác
-
Philibeg
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Váy ngắn (của dân miền núi E-cốt) Danh từ giống đực Váy ngắn (của dân miền núi E-cốt) -
Philippin
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) Phi-líp-pin 1.2 Danh từ 1.3 Người Phi-líp-pin Tính từ (thuộc) Phi-líp-pin Danh từ Người Phi-líp-pin -
Philippine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Trò cuộc hạnh (hai người sau khi chia nhau quả hạnh sinh đôi thì chia tay nhau, đến khi gặp... -
Philippique
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bài diễn văn công kích 1.2 Phản nghĩa Apologie. Danh từ giống cái Bài diễn văn công kích Phản... -
Philippiste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sử học) ủng hộ Lu-i Phi-líp 1.2 Danh từ 1.3 (sử học) người ủng hộ Lu-i Phi-líp Tính từ (sử học)... -
Philistin
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẻ phàm tục, kẻ tầm thường 1.2 Tính từ 1.3 Phàm tục, tầm thường Danh từ giống đực... -
Philistinisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (văn học) tính phàm tục, tính tầm thường Danh từ giống đực (văn học) tính phàm tục,... -
Phillipite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) filipit Danh từ giống cái (khoáng vật học) filipit -
Phillipsite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) filipxit Danh từ giống cái (khoáng vật học) filipxit -
Philo
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thân mật) viết tắt của philosophie Danh từ giống cái (thân mật) viết tắt của philosophie... -
Philodendron
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây ráy thơm Danh từ giống đực (thực vật học) cây ráy thơm -
Philologie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ngữ văn học Danh từ giống cái Ngữ văn học -
Philologique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ philologie philologie -
Philologiquement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Về mặt ngữ văn học Phó từ Về mặt ngữ văn học -
Philologue
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà ngữ văn học Danh từ Nhà ngữ văn học -
Philosophal
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nghĩa bóng) điều mơ hão, điều không tưởng Tính từ pierre philosophale ) đá tạo vàng (nghĩa bóng)... -
Philosophale
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái philosophal philosophal -
Philosophe
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Nhà triết học 1.2 Người có triết lý sống, người quân tử 1.3 (ngôn ngữ nhà trường, thân mật) học... -
Philosopher
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Triết lý, thuyết lý Nội động từ Triết lý, thuyết lý Philosopher sur la mort triết lý về cái... -
Philosophie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Triết học 1.2 Triết lý 1.3 Thái độ triết lý, thái độ quân tử 1.4 Lớp triết (học) Danh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.