- Từ điển Pháp - Việt
Photosynthèse
Danh từ giống cái
(sinh vật học) sự quang hợp
Xem thêm các từ khác
-
Photosynthétique
Tính từ (sinh vật học) quang hợp -
Phototactisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sinh vật học) tính theo sáng Danh từ giống đực (sinh vật học) tính theo sáng -
Phototeinture
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Kỹ thuật nhuộm chụp Danh từ giống cái Kỹ thuật nhuộm chụp -
Photothèque
Danh từ giống cái Kho lưu trữ ảnh -
Photothérapie
Danh từ giống cái (y học) liệu pháp ánh sáng -
Phototopographie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đo vẽ địa hình bằng ảnh Danh từ giống cái Sự đo vẽ địa hình bằng ảnh -
Phototransistor
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Tranzito quang Danh từ giống đực Tranzito quang -
Phototrophe
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thực vật học) quang dưỡng Tính từ (thực vật học) quang dưỡng -
Phototropie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đổi màu ngoài sáng Danh từ giống cái Sự đổi màu ngoài sáng -
Phototropique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đổi màu ngoài sáng Tính từ Đổi màu ngoài sáng -
Phototropisme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sinh vật học) tính hướng sáng Danh từ giống đực (sinh vật học) tính hướng sáng -
Phototype
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nhiếp ảnh) hình trực tiếp Danh từ giống đực (nhiếp ảnh) hình trực tiếp -
Phototypie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Phép in phơi Danh từ giống cái Phép in phơi -
Photovoltaïque
Tính từ (Cellule photovoltaïque) pin quang điện -
Phragmidium
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) nấm gỉ ngăn Danh từ giống đực (thực vật học) nấm gỉ ngăn -
Phragmite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) cây sậy 1.2 (động vật học) chim chích bãi sậy Danh từ giống cái (thực... -
Phragmophores
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( số nhiều) (động vật học) phân bộ mực thẻ Danh từ giống đực ( số nhiều) (động... -
Phragmoplaste
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) thể ngăn Danh từ giống đực (thực vật học) thể ngăn -
Phragmospore
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) bào tử ngăn Danh từ giống cái (thực vật học) bào tử ngăn -
Phrase
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Câu 1.2 (âm nhạc) tiết nhạc 1.3 ( số nhiều) lời nói kiểu cách; lời nói huênh hoang 1.4 (từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.