- Từ điển Pháp - Việt
Phtaléine
Danh từ giống cái
(hóa học) ftalein
Xem thêm các từ khác
-
Phtanite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) ftanit Danh từ giống cái (khoáng vật học) ftanit -
Phtiriase
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (y học) bệnh rận mu 1.3 Bệnh chấy rận Danh từ giống cái Danh từ... -
Phtiriasique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ phtiriase phtiriase -
Phtiriasis
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (y học) bệnh rận mu 1.3 Bệnh chấy rận Danh từ giống cái Danh từ... -
Phtisie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) bệnh lao phổi Danh từ giống cái (từ cũ, nghĩa cũ) bệnh lao phổi -
Phtisiologie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) khoa lao Danh từ giống cái (y học) khoa lao -
Phtisiologique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ phtisiologie phtisiologie -
Phtisiologue
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (y học) thầy thuốc khoa lao Danh từ (y học) thầy thuốc khoa lao -
Phtisique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) bị (bệnh) lao 1.2 Danh từ 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) người bị (bệnh) lao Tính từ (từ... -
Phtore
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học; từ cũ, nghĩa cũ) flo Danh từ giống đực ( hóa học; từ cũ, nghĩa cũ) flo -
Phycocyanine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) ficoxianin Danh từ giống cái (thực vật học) ficoxianin -
Phycologie
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái algologie algologie -
Phycologique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ algologique algologique -
Phycologiste
Mục lục 1 Danh từ Danh từ algologiste algologiste -
Phycologue
Mục lục 1 Danh từ Danh từ algologiste algologiste -
Phycophage
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Ăn tảo Tính từ Ăn tảo Animaux phycophages động vật ăn tảo -
Phycoxanthine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (thực vật học) ficoxantin Danh từ giống cái (thực vật học) ficoxantin -
Phylactique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) giải cảm ứng; dự phòng Tính từ (y học) giải cảm ứng; dự phòng -
Phylactère
Danh từ giống đực (sử học) bùa chữ (của người Do Thái) Băng lời (băng ghi lời của nhân vật trong cảnh sân khấu) -
Phylarchie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) chức thủ lĩnh bộ lạc, chức tù trưởng (cổ Hy Lạp) Danh từ giống cái (sử...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.