- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Poussé
Tính từ: (cơ khí, cơ học) cải tiến cho mạnh thêm, tỉ mỉ, quá trớn, moteur poussé, động cơ... -
Praliné
Tính từ: trộn kẹo hạnh ngào đường, ngào đường, sôcôla trộn kẹo hạnh ngào đường, crème... -
Priorité
sự có trước, sự xưa hơn; sự đến trước; sự được xét trước, quyền ưu tiên, (thân mật) người có thẻ ưu tiên, priorité... -
Programmé
Tính từ: (enseignement programmé) giáo dục chương trình hóa theo đối tượng -
Prolongé
Tính từ: kéo dài, jeune fille prolongée, (thân mật) cô gái quá thì -
Prébendé
(tôn giáo) được hưởng bổng lộc, (tôn giáo) tu sĩ được hưởng bổng lộc -
Préfixé
Tính từ: (có) thêm tiền tố -
Prêle
(thực vật học) cỏ tháp bút, cây mộc tặc -
Prêteur
Tính từ: cho vay -
Ptôse
(y học) sự sa, sự tụt -
Pyroxylé
có thuốc nổ bông -
Pâle
Tính từ: xanh xao; nhợt nhạt, nhạt, (nghĩa bóng) nhạt nhẽo, (quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ)... -
Pâlot
Tính từ: hơi xanh xao, enfant pâlot, đứa bé hơi xanh xao -
Pâturon
cổ chân (ngựa) -
Pâté
pa tê, bánh pa tê, vết mực (rơi trên giấy), (ngành in) bát chữ xếp lẫn, bánh cát (cát ẩm dồn thành bánh để chơi của trẻ... -
Pédonculé
Tính từ: có cuống -
Périodique
Tính từ: theo chu kỳ, tuần hoàn, định kỳ, hay dùng câu nhiều đoạn (văn học), báo ra định... -
Pétiolé
Tính từ: (thực vật học) có cuống (lá) -
Quarté
sự đánh cuộc bốn con đầu (đua ngựa) -
Radôme
vòm che anten rađa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.