- Từ điển Pháp - Việt
Précompte
Danh từ giống đực
Tiền khấu trừ (vào tiền lương để đóng bảo hiểm xã hội....)
Xem thêm các từ khác
-
Précompter
Ngoại động từ Khấu trừ (phần tiền lương phải đóng góp vào qũy bảo hiểm xã hội...) -
Préconception
Danh từ giống cái định kiến -
Préconisation
Danh từ giống cái (tôn giáo) lễ nhiệm mệnh (một giám mục) -
Préconiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (tôn giáo) nhiệm mệnh (một giám mục) 1.2 Khuyên làm, khuyên dùng 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) ca ngợi... -
Préconiseur
Danh từ giống đực (tôn giáo) người nhiệm mệnh (một giám mục) (từ hiếm, nghịa ít dùng) người ca ngợi -
Précontraint
Tính từ (xây dựng) chịu ứng suất trước; (chịu) dự ứng lực Béton précontraints bê tông chịu ứng suất trước, bê tông... -
Précontrainte
Tính từ (xây dựng) chịu ứng suất trước; (chịu) dự ứng lực Béton précontraints bê tông chịu ứng suất trước, bê tông... -
Préconçu
Tính từ định trước, tiên định Commencer sans plan préconçu bắt đầu không có kế hoạch định trước idée préconue ý tiên... -
Préconçue
Tính từ định trước, tiên định Commencer sans plan préconçu bắt đầu không có kế hoạch định trước idée préconçue ý tiên... -
Précordial
Tính từ (ở vùng) trước tim Douleur précordiale đau trước tim -
Précuit
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nấu trước; nấu sẵn (thức ăn) 2 Danh từ giống đực 2.1 Thức ăn nấu trước, thức ăn nấu sẵn... -
Précurseur
Mục lục 1 Tính từ giống đực 1.1 Báo trước 2 Danh từ giống đực 2.1 Người báo trước Tính từ giống đực Báo trước... -
Précédemment
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Trước, trước đây 2 Phản nghĩa 2.1 Après postérieusement [[]] Phó từ Trước, trước đây Comme nous l\'avions... -
Précédent
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Trước 2 Danh từ giống đực 2.1 Tiền lệ 3 Phản nghĩa 3.1 Suivant [[]] Tính từ Trước Jour précédent... -
Précéder
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 đi trước, đến trước 1.2 �� ngay trước 1.3 Có trước 1.4 Hơn, vượt 2 Phản nghĩa 2.1 Suivre... -
Prédateur
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) ăn mồi 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) ăn cướp, cướp bóc 2 Danh từ giống đực 2.1 (động... -
Prédation
Danh từ giống cái (động vật học) lối sống ăn mồi -
Prédestination
Danh từ giống cái Sự tiền định Sự định mệnh; định mệnh -
Prédicable
Tính từ (ngôn ngữ học) có thể dùng cho, thích dụng với Le terme \"animal\" est prédicable à l\'homme et à la bête từ \"động vật\"...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.