- Từ điển Pháp - Việt
Propitiatoire
Xem thêm các từ khác
-
Propliopithecus
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Vượn propliopitec ( hóa thạch) Danh từ giống đực Vượn propliopitec ( hóa thạch) -
Propodite
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) phần gốc (chân động vật chân khớp) Danh từ giống đực (động vật... -
Propolis
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Keo ong Danh từ giống cái Keo ong -
Proportion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tỷ lệ 1.2 ( số nhiều) quy mô, kích thước 1.3 ( số nhiều) phạm vi 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ)... -
Proportionnable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể giữ cân xứng Tính từ Có thể giữ cân xứng -
Proportionnaliste
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (chính trị) chủ trương bầu chia (theo) tỷ lệ 1.2 Danh từ 1.3 (chính trị) người chủ trương bầu chia... -
Proportionnalité
Danh từ giống cái Tính tỷ lệ; sự tỷ lệ Proportionnalité de la massse et du poids sự tỷ lệ giữa khối lượng và trọng lượng... -
Proportionnel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tỷ lệ Tính từ Tỷ lệ Quantités directement proportionnelles đại lượng tỷ lệ thuận Impôt proportionnel... -
Proportionnelle
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tỷ lệ Tính từ Tỷ lệ Quantités directement proportionnelles đại lượng tỷ lệ thuận Impôt proportionnel... -
Proportionnellement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Theo tỷ lệ Phó từ Theo tỷ lệ comparativement comparativement -
Proportionner
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Giữ tỷ lệ thích đáng, giữ cân xứng Ngoại động từ Giữ tỷ lệ thích đáng, giữ cân... -
Propos
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Chủ định, quyết tâm 1.2 Lời nói; câu chuyện 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) lời gièm pha Danh từ... -
Proposable
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có thể đề nghị Tính từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có thể đề nghị -
Proposer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đề nghị, đề xuất, đề ra 1.2 Giới thiệu, đề cử 1.3 Trả giá 2 Nội động từ 2.1 (từ... -
Proposition
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đề nghị; lời đề nghị, điều đề xuất 1.2 Sự đề cử 1.3 (ngôn ngữ học) lôgic... -
Propositionnel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) mệnh đề Tính từ (thuộc) mệnh đề Logique propositionnelle lôgic mệnh đề -
Propositionnelle
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) mệnh đề Tính từ (thuộc) mệnh đề Logique propositionnelle lôgic mệnh đề -
Propre
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Riêng, đặc thù 1.2 Tự mình; chính của 1.3 Phù hợp, thích hợp 1.4 (văn học) dùng thích đáng 1.5 Sạch,... -
Proprement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Đúng là, chính là; thực chất là 1.2 Theo nghĩa đen 1.3 Đúng đắn, thích đáng 1.4 Đứng đắn, tử tế...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.