- Từ điển Pháp - Việt
Propriétaire
Mục lục |
Danh từ
Nghiệp chủ
Chủ nhà (có nhà cho thuê)
Chủ sở hữu, chủ
- Propriétaire de l'auto
- người chủ xe ôtô
Xem thêm các từ khác
-
Propriété
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Quyền sở hữu; sở hữu, tài sản 1.2 Ruộng đất 1.3 đặc tính, tính chất 1.4 Sự thích đáng... -
Propréteur
Danh từ giống đực (sử học) quan án nhậm quyền thái thú (cổ La Mã) -
Propréture
Danh từ giống cái (sử học) chức quan án nhậm quyền thái thú (cổ La Mã) -
Propulser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đẩy (tới) Ngoại động từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đẩy (tới) -
Propulseur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (cơ khí, (cơ khí)) bộ dẫn tiến 1.2 (dân tộc học) cái phóng lao 2 Tính từ 2.1 Dẫn tiến... -
Propulsif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đẩy (tới) Tính từ Đẩy (tới) Hélice propulsive cánh quạt đẩy -
Propulsion
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đẩy (tới) Danh từ giống cái Sự đẩy (tới) Propulsion par réaction sự đẩy bằng phản... -
Propulsive
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Đẩy (tới) Tính từ Đẩy (tới) Hélice propulsive cánh quạt đẩy -
Propylamine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 ( hóa học) propilamin Danh từ giống cái ( hóa học) propilamin -
Propyle
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) propila Danh từ giống đực ( hóa học) propila -
Propylique
Mục lục 1 Tính từ Tính từ Alcool propylique ) ( hóa học) rượu propila -
Propylite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) propilit Danh từ giống cái (khoáng vật học) propilit -
Propylène
Danh từ giống đực (hóa học) propilen -
Propyne
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) propin Danh từ giống đực ( hóa học) propin -
Propynol
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 ( hóa học) propinola Danh từ giống đực ( hóa học) propinola -
Propène
Danh từ giống đực (hoá học) propen -
Prorata
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) phần chia tỷ lệ Danh từ giống đực ( không đổi) (từ... -
Prorogatif
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hoãn 1.2 Gia hạn Tính từ Hoãn Gia hạn -
Prorogation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự hoãn 1.2 Sự gia hạn 1.3 Phản nghĩa Dissolution. Danh từ giống cái Sự hoãn Sự gia hạn... -
Prorogative
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hoãn 1.2 Gia hạn Tính từ Hoãn Gia hạn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.