Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Régularité

Mục lục

Danh từ giống cái

Tính hợp thức
Régularité d'une élection
tính hợp thức của một cuộc bầu cử
Tính đều đặn
Régularité d'une façade
tính cân đối của mặt nhà
Tính chuyên cần, tính đúng giờ giấc
Faice preuve de régularité dans son travail
làm việc đúng giờ giấc

Phản nghĩa

Irrégularité Inégalité

Xem thêm các từ khác

  • Régulateur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 điều hòa 2 Danh từ giống đực 2.1 (kỹ thuật) thiết bị điều hoà, thiết bị điều chỉnh 2.2 đồng...
  • Régulation

    Danh từ giống cái Sự điều hòa, sự điều tiết Régulation des naissances sự điều hoà sinh đẻ, sự kế hoạch hoá sinh đẻ...
  • Régule

    Danh từ giống đực (công nghiệp học) hợp kim rêgun (chống mòn)
  • Réguler

    Ngoại động từ (công nghiệp học) tráng hợp kim rêgun
  • Régulier

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hợp thức, chính quy 1.2 đều; đều đặn 1.3 Cân đối 1.4 Chuyên cần, đúng giờ giấc 1.5 Thường kỳ...
  • Régulière

    Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Xem régulier 2 Danh từ giống cái 2.1 (thông tục) người vợ Tính từ giống cái Xem régulier...
  • Régulièrement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Hợp thức 1.2 đều đặn 1.3 đúng giờ giấc 1.4 Thường xuyên 1.5 Bình thường ra 2 Phản nghĩa 2.1 Irrégulièrement...
  • Régurgitation

    Danh từ giống cái Sự ợ, sự trớ Régurgiatation acide sự ợ chua
  • Régurgiter

    Ngoại động từ �� ra, trớ ra
  • Régénérateur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Tái sinh 1.2 Phục hưng 2 Danh từ giống đực 2.1 (kỹ thuật) máy tái sinh 2.2 Buồng hoàn nhiệt Tính từ...
  • Régénération

    Danh từ giống cái Sự tái sinh. Régénération catalytique sự tái sinh bằng chất xúc tác Régénération du solvant sự tái sinh dung...
  • Régénérer

    Ngoại động từ Tái sinh, tái tạo. La sève régénère les tissus détruits nhựa cây tái tạo những mô bị phá hủy (nghĩa bóng)...
  • Régénéré

    Tính từ (công nghiệp học) tái sinh. Caoutchouc régénéré cao su tái sinh
  • Réhabilitation

    Danh từ giống cái Sự phục quyền Sự khôi phục danh dự
  • Réhabiliter

    Ngoại động từ Phục quyền cho Réhabiliter un failli phục quyền cho một người vỡ nợ Khôi phục danh dự cho Réhabiliter quelqu\'un...
  • Réhabilité

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được phục quyền 2 Danh từ giống đực 2.1 Người được phục quyền Tính từ được phục quyền...
  • Réhabituer

    Ngoại động từ Lại tập cho quen, lại tập thành thói quen
  • Réimperméabiliser

    Ngoại động từ Lại làm cho không thấm nước
  • Réimporter

    Ngoại động từ Nhập khẩu lại, nhập lại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top