Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Raquettier

Mục lục

Danh từ giống đực

Người làm vợt, người làm raket

Xem thêm các từ khác

  • Rare

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hiếm, hiếm có 1.2 Thưa, lơ thơ 1.3 (thân mật) ít khi gặp 1.4 (từ cũ, nghĩa cũ) loãng 1.5 Phản nghĩa...
  • Rarement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Ít khi 1.2 Phản nghĩa Communément, couramment, fréquemment, souvent. Phó từ Ít khi Phản nghĩa Communément, couramment,...
  • Rarescent

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vật lý học) loãng đi 1.2 Ít đi, khan hiếm đi Tính từ (vật lý học) loãng đi Ít đi, khan hiếm đi
  • Rarescente

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái rarescent rarescent
  • Rareté

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự hiếm, sự hiếm có, sự ít gặp 1.2 Sự khan hiếm 1.3 điều hiếm, vật hiếm 1.4 Của lạ...
  • Rarissime

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hết sức hiếm 1.2 Phản nghĩa Fréquent. Tính từ Hết sức hiếm Un livre rarissime một quyển sách hết...
  • Raréfaction

    Danh từ giống cái Sự loãng đi Raréfaction de l\'air en haute montagne sự loãng đi của không khí ở vùng núi cao Sự ít đi, sự...
  • Raréfier

    Ngoại động từ Làm loãng đi Làm cho ít đi; làm cho khan hiếm đi Raréfier les passants làm cho khách qua đường ít đi
  • Ras

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cao trọc, cắt ngắn 1.2 Ngắn lông, ngắn tuyết 2 Phó từ 2.1 Ngắn, sát, trọc 2.2 Danh từ giống đực...
  • Rasade

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Cốc đầy tràn (lượng chứa) Danh từ giống cái Cốc đầy tràn (lượng chứa) Rasades de vin...
  • Rasage

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự cạo râu 1.2 Sự cạo lông (da để thuộc) 1.3 (ngành dệt) sự xén tuyết (ở mặt nhung..)...
  • Rasance

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (quân sự) độ là (của đường đạn) Danh từ giống cái (quân sự) độ là (của đường...
  • Rasant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lướt qua, sượt qua, là là 1.2 (thân mật) quấy rầy, chán ngấy Tính từ Lướt qua, sượt qua, là là...
  • Rasante

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái rasant rasant
  • Rascasse

    Mục lục 1 Bản mẫu:Rascasse 1.1 Danh từ giống cái 1.2 (động vật học) cá mù làn Bản mẫu:Rascasse Danh từ giống cái (động...
  • Rase

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái ras ras
  • Rase-mottes

    Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 (hàng không) sự bay là là trên mặt đất Danh từ giống đực ( không đổi)...
  • Rase-pet

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ cũ, nghĩa cũ) áo khoác ngắn Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) áo khoác ngắn
  • Rase-vagues

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự bay là trên biển Danh từ giống đực Sự bay là trên biển
  • Rasement

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự phá trụi, sự san phẳng (nhà cửa thành quách) 1.2 Sự mòn vẹt (răng ngựa) Danh từ giống...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top