Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Reprochable

Mục lục

Tính từ

(luật học, pháp lý) có thể không thừa nhận
Témoin reprochable
người chứng minh có thể không thừa nhận
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) đáng chê trách
Conduite reprochable
cách cư xử đáng chê trách

Xem thêm các từ khác

  • Reproche

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Lời chê trách, lời trách mắng 1.2 Lời trách móc, lời trách 1.3 (luật học, pháp lý) sự...
  • Reprocher

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Chê trách, trách mắng 1.2 Trách móc, trách 1.3 (luật học, pháp lý) không thừa nhận Ngoại động...
  • Reproducteur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Sinh sản 1.2 (tâm lý học) tạo lại 1.3 Danh từ giống đực 1.4 Con vật giống Tính từ Sinh sản Organe...
  • Reproductibilité

    Danh từ giống cái Khả năng sinh sản
  • Reproductible

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể sinh sản Tính từ Có thể sinh sản
  • Reproductif

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (để) sinh sản 1.2 (kinh tế) tái sản xuất Tính từ (để) sinh sản (kinh tế) tái sản xuất
  • Reproduction

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sinh vật học) sự sinh sản 1.2 Sự in sao, sự sao chụp; bản in sao, bản sao chụp, bản sao...
  • Reproductive

    Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái reproductif reproductif
  • Reproductrice

    Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống cái 1.2 Máy sao phiếu lỗ Tính từ giống cái reproducteur reproducteur Danh từ...
  • Reproduire

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thể hiện lại, tạo lại 1.2 Đăng lại 1.3 Trình bày lại 1.4 Sao; in sao, sao chụp Ngoại động...
  • Reprographie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Kỹ thuật in sao, kỹ thuật sao Danh từ giống cái Kỹ thuật in sao, kỹ thuật sao
  • Repromission

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tôn giáo) lời hứa (trong Thánh thư) Danh từ giống cái (tôn giáo) lời hứa (trong Thánh thư)
  • Représailles

    Danh từ giống cái (số nhiều) điều trả thù; điều trả đũa User de représailles trả đũa
  • Représentable

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Có thể biểu diễn 1.2 Có thể diễn (vở kịch...) 1.3 (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ)...
  • Représentant

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 đại diện 1.2 đại biểu 1.3 (thương nghiệp) đại lý Danh từ giống đực đại diện Envoyer...
  • Représentatif

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Biểu thị 1.2 (triết học) (thuộc) biểu tượng 1.3 Tiêu biểu 1.4 đại nghị 1.5 Có tư thế Tính từ...
  • Représentation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự xuất trình lại 1.2 Sự biểu thị; sự biểu diễn 1.3 Sự thể hiện, sự miêu tả; hình...
  • Représentativité

    Danh từ giống cái Tính chất đại biểu (quốc dân) Tính chất đại diện
  • Reps

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Vải rép (để bọc ghế) Danh từ giống đực Vải rép (để bọc ghế)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top