- Từ điển Pháp - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Resserré
Tính từ: siết chặt, bị kẹp vào giữa, nhỏ hẹp, (nghĩa bóng) gò bó, (từ cũ, nghĩa cũ) thận... -
Retraité
Tính từ: về hưu, người về hưu -
Ridé
Tính từ: có nếp nhăn, nhăn nheo, gợn sóng, lisse [[]], visage ridé, mặt nhăn nheo, fruit ridé, quả... -
Rodéo
xem rodeo -
Rogué
Tính từ: có trứng (cá), hareng rogué, cá trích có trứng -
Rosacé
Tính từ: (thông tục) (có) dạng hoa hồng, fleur rosacée, hoa dạng hoa hồng, acné rosacée, (y học)... -
Rosé
Tính từ: phớt hồng, rượu vang màu phớt hồng, teint rosé, màu da phớt hồng -
Roulotté
Tính từ: viền cuốn mép, đường viền cuốn mép, ourlet roulotté, đường viền cuốn mép -
Roulé
Tính từ: cuộn tròn, phát âm rung lưỡi (chữ r), bánh cuộn, épaule roulée, miếng thịt vai cuộn... -
Ruché
diềm tổ ong -
Ruiné
Tính từ: sa sút, sạt nghiệp, (từ cũ, nghĩa cũ) đổ nát, famille ruinée, gia đình sa sút, maison... -
Rythmé
Tính từ: có nhịp điệu, nhịp nhàng, chanson bien rythmée, bài ca rất có nhịp điệu -
Râblé
Tính từ: (có) lưng dày (thỏ...), rộng vai, lực lưỡng (người) -
Râpé
Tính từ: xát, nạo, sờn, pho mát nạo, rượu vét (pha nước vào hèm rượu mà vét chút rượu còn... -
Ré
(âm nhạc) rê -
Réchampir
tô màu nổi bật lên -
Réel
Tính từ: thực, có thực, thực sự, thực tế, thực tại, (luật học, pháp lý) về vật, thực... -
Réformer
cải tạo, cải cách, cải tổ, cải lương, loại trừ, triệt bỏ, cho phục viên, thải loại, (công nghiệp học) tái hợp (dầu... -
Référendum
cuộc trưng cầu ý dân, cuộc trưng cầu ý kiến (của bạn đọc một tờ báo...), (ngọai giao) công văn xin chỉ thị mới (của... -
Réglé
Tính từ: kẻ (dòng)., (có) nền nếp,, (có) quy củ., đã quyết định, đã giải quyết., đã điều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.