- Từ điển Pháp - Việt
Rosat
Xem thêm các từ khác
-
Rosbif
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Miếng thịt bò để rán miếng thịt bò rán Danh từ giống đực Miếng thịt bò để rán... -
Rosconne
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vải rotcon Danh từ giống cái Vải rotcon -
Rose
Mục lục 1 Bản mẫu:Roses 1.1 Danh từ giống cái 1.2 Hoa hồng 1.3 Cửa kính hình hoa hồng 2 Tính từ 2.1 Hồng 3 Danh từ giống... -
Rose-croix
Mục lục 1 Danh từ giống đực ( không đổi) 1.1 Hội viên hội đạo Ro-den-crơ ( Đức, thế kỷ 17) 1.2 Chức thầy cả (trong... -
Rose-gorge
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chim sẻ cổ hồng Danh từ giống đực (động vật học) chim sẻ cổ hồng -
Roseau
Mục lục 1 Bản mẫu:Roseaux 2 Danh từ giống đực 2.1 (thực vật học) cây sậy Bản mẫu:Roseaux Danh từ giống đực (thực vật... -
Roselet
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thương nghiệp, từ cũ nghĩa cũ) da lông chồn ecmin Danh từ giống đực (thương nghiệp,... -
Roselie
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái mauvis mauvis -
Roselier
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Mọc lau sậy Tính từ Mọc lau sậy Marais roselier đầm mọc lau sậy -
Roselière
Danh từ giống cái Bãi sậy -
Rosenbuschite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (khoáng vật học) rozenbusit Danh từ giống cái (khoáng vật học) rozenbusit -
Roser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm hồng lên Ngoại động từ Làm hồng lên Le froid a rosé ses joues rét đã làm cho má nó hồng... -
Roseraie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vườn hồng Danh từ giống cái Vườn hồng -
Rosette
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Nơ hoa hồng 1.2 Phù hiệu huân chương (mang ở lỗ khuy ve áo) 1.3 Vành điều chỉnh nhanh chậm... -
Roseur
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Màu hồng, màu phớt hồng Danh từ giống cái Màu hồng, màu phớt hồng Roseur de la peau màu... -
Rosicrucien
Mục lục 1 Tính từ Tính từ rose-croix rose-croix -
Rosicrucienne
Mục lục 1 Tính từ Tính từ rose-croix rose-croix -
Rosier
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây hoa hồng 1.2 Thợ làm go cửi Danh từ giống đực (thực vật học) cây... -
Rosir
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 Hồng lên, ửng hồng 2 Ngoại động từ 2.1 Làm cho hồng lên Nội động từ Hồng lên, ửng hồng... -
Rosissement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự hồng lên, sự ửng hồng Danh từ giống đực Sự hồng lên, sự ửng hồng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.