- Từ điển Pháp - Việt
Séducteur
Xem thêm các từ khác
-
Séduction
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự quyến rũ 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) sự làm hư, sự mua chuộc 2 Phản nghĩa 2.1 Répugnance [[]]... -
Séduisant
Tính từ Quyến rũ Beauté séduisante cái đẹp quyến rũ Promesses séduisantes những lời hứa quyến rũ Hấp dẫn Propositions séduisantes... -
Ségala
Danh từ giống đực (tiếng địa phương) đất trồng lúa mạch đen -
Ségrais
Danh từ giống đực (lâm nghiệp) khu rừng lẻ -
Ségrégation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tách riêng, sự tách biệt 2 Phản nghĩa 2.1 Déségrégation [[]] Danh từ giống cái Sự tách... -
Séguedille
Danh từ giống cái điệu xêghiđi (nhảy, nhạc) -
Séisme
Danh từ giống đực động đất, địa chấn -
Séismicité
Danh từ giống cái Như sismicité -
Séismique
Tính từ Như sismique -
Séismographe
Danh từ giống đực Như sismographe -
Séismologie
Danh từ giống cái Như sismologie -
Séjour
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự trở lại, sự lưu lại 1.2 Nơi ở lại, nơi nghỉ 1.3 (luật học, pháp lý) sự cư trú... -
Séjourner
Mục lục 1 Nội động từ 1.1 �� lại, lưu lại 1.2 đọng lại 2 Phản nghĩa 2.1 Passer [[]] Nội động từ �� lại, lưu lại... -
Sélacien
Danh từ giống đực (động vật học) cá nhám; cá mập (số nhiều) bộ cá nhám -
Sélaginelle
Danh từ giống cái (thực vật học) cây quyển bá -
Sélect
Tính từ (thân mật) chọn lọc; lịch sự; tao nhã Des réunions sélectes những cuộc họp tao nhã -
Sélecter
Ngoại động từ Lựa chọn -
Sélecteur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Bộ chọn (phiếu đục lỗ) 1.2 Cái chuyển mạch (điện thoại) 1.3 Bàn đạp đổi tốc độ... -
Sélectif
Tính từ Chọn lọc Méthode sélective phương pháp chọn lọc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.