- Từ điển Pháp - Việt
Sémantème
Danh từ giống đực
(ngôn ngữ học) nghĩa vị
Xem thêm các từ khác
-
Sémaphore
Danh từ giống đực (hàng hải) đường sắt cột tín hiệu -
Sémasiologie
Danh từ giống cái (ngôn ngữ học) như sémantique -
Sémillant
Tính từ Hoạt bát, linh lợi Esprit sémillant tinh thần hoạt bát -
Sémillon
Danh từ giống đực (nông nghiệp) giống nho ngọt -
Séminaire
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Trường dòng, trường chủng viện 1.2 Nhóm chuyên đề (ở đại học) 1.3 Cuộc thảo luận... -
Séminal
Tính từ (thuộc) tinh (khí) Cellule séminale tế bào tinh (từ cũ, nghĩa cũ) (thuộc) hạt Feuille séminale lá (trong) hạt, lá mầm -
Sémiologique
Tính từ Xem sémiologie -
Sémiotique
Danh từ giống cái Ký hiệu học (y học, từ cũ, nghĩa cũ) như sémiologie -
Sémite
Tính từ (thuộc) người Xê-mít Race sémite giống người Xê-mít -
Séméiologie
Danh từ giống cái Như sémiologie -
Séméiotique
Danh từ giống cái Như sémiotique -
Sénat
Danh từ giống đực Thượng nghị viện (sử học) viện nguyên lão (cổ La Mã) -
Sénateur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thượng nghị sĩ 1.2 (sử học) nghị viện nguyên lão 2 Danh từ giống đực 2.1 (động vật... -
Sénatorial
Tính từ Xem sénat, sénateur élections sénatoriales bầu cử thượng nghị viện -
Sénescence
Danh từ giống cái (sinh vật học) sự hóa già -
Sénescent
Tính từ (sinh vật học) hóa già -
Sénevé
Danh từ giống đực (thực vật học) cây cải dại -
Sénile
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) lão suy 2 Phản nghĩa 2.1 Enfantin infentile juvénile Tính từ (y học) lão suy Phản nghĩa Enfantin infentile... -
Sénilité
Danh từ giống cái (y học) trạng thái suy -
Sénéchal
Danh từ giống đực (sử học) quan án (Pháp)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.