- Từ điển Pháp - Việt
S'amaigrir
Xem thêm các từ khác
-
S'amalgamer
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Kết hợp, ăn ý Tự động từ Kết hợp, ăn ý Deux caractères qui s\'amalgament difficilement hai tính... -
S'amasser
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Dồn lại, tập hợp lại Tự động từ Dồn lại, tập hợp lại -
S'amender
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Trở nên tốt hơn; tu tỉnh, sửa chữa Tự động từ Trở nên tốt hơn; tu tỉnh, sửa chữa Enfant... -
S'amener
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 (thông tục) đến Tự động từ (thông tục) đến Amène-toi de bonne heure! Đến sớm thế! -
S'amenuiser
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Giảm đi Tự động từ Giảm đi Nos revenus s\'amenuisent thu nhập của chúng tôi giảm đi -
S'amincir
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Mỏng đi Tự động từ Mỏng đi -
S'amoindrir
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Giảm đi, sút đi Tự động từ Giảm đi, sút đi -
S'amollir
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Mềm ra 1.2 Mềm yếu đi, nhụt đi Tự động từ Mềm ra Mềm yếu đi, nhụt đi -
S'amonceler
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Chất đống, chồng chất Tự động từ Chất đống, chồng chất La neige s\'amoncelle dans les rues... -
S'amorcer
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Khởi đầu, bắt đầu Tự động từ Khởi đầu, bắt đầu -
S'amortir
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Nhẹ bớt, yếu đi Tự động từ Nhẹ bớt, yếu đi -
S'amouracher
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 (nghĩa xấu) phải lòng Tự động từ (nghĩa xấu) phải lòng S\'amouracher d\'une jeune fille phải lòng... -
S'amplifier
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Khuếch đại Tự động từ Khuếch đại -
S'amuser
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Chơi đùa 1.2 Nhởn nhơ mất thì giờ 1.3 (nghĩa xấu) ăn chơi Tự động từ Chơi đùa Les enfants... -
S'anastomoser
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Nối nhau, nối thành mạng Tự động từ Nối nhau, nối thành mạng -
S'ancrer
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Cắm chặt, ăn sâu (ý nghĩ...) 1.2 Ở lại lập nghiệp 1.3 (từ cũ, nghĩa cũ) thả neo Tự động... -
S'angliciser
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Anh hóa Tự động từ Anh hóa -
S'anhydriser
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 ( hóa học) anhiđrit hóa Tự động từ ( hóa học) anhiđrit hóa -
S'animer
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 Nhộn nhịp lên, sôi nổi lên Tự động từ Nhộn nhịp lên, sôi nổi lên Cette rue s\'anime le soir... -
S'ankyloser
Mục lục 1 Tự động từ 1.1 (y học) cứng liền khớp 1.2 Tê dại đi 1.3 Trở nên kém nhạy, lù rù ra Tự động từ (y học)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.